Có 1 kết quả:
huī ㄏㄨㄟ
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰光軍
Nét bút: 丨丶ノ一ノフ丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: FUBJJ (火山月十十)
Unicode: U+8F1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huy
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 04 - 菊秋百詠其四 (Phan Huy Ích)
• Đại Thánh quán tự - 大聖觀寺 (Trần Kỳ)
• Đàm Châu tống Vi viên ngoại Điều mục Thiều Châu - 潭州送韋員外迢牧韶州 (Đỗ Phủ)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đề đồng kính thượng thi - 題銅鏡上詩 (Từ Đức Ngôn)
• Hạ dạ đối nguyệt hoà đồng nhân vận kỳ 1 - 夏夜對月和同人韻其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Phó Lạc Đạo trung tác - 赴洛道中作 (Lục Cơ)
• Tô Hiến Thành - 蘇憲誠 (Tự Đức hoàng đế)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Đại Thánh quán tự - 大聖觀寺 (Trần Kỳ)
• Đàm Châu tống Vi viên ngoại Điều mục Thiều Châu - 潭州送韋員外迢牧韶州 (Đỗ Phủ)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đề đồng kính thượng thi - 題銅鏡上詩 (Từ Đức Ngôn)
• Hạ dạ đối nguyệt hoà đồng nhân vận kỳ 1 - 夏夜對月和同人韻其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Phó Lạc Đạo trung tác - 赴洛道中作 (Lục Cơ)
• Tô Hiến Thành - 蘇憲誠 (Tự Đức hoàng đế)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ánh sáng
2. soi, chiếu
2. soi, chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng rực rỡ. ◎Như: “quang huy” 光輝 ánh sáng rực rỡ.
2. (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang” 俄頃月明輝室, 光鑒毫芒 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.
2. (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang” 俄頃月明輝室, 光鑒毫芒 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa, rực rỡ, ánh sáng, tia: 光輝 Sáng rực, ánh sáng;
② Chiếu, soi: Xem 輝映.
② Chiếu, soi: Xem 輝映.
Từ điển Trung-Anh
(1) splendor
(2) to shine upon
(2) to shine upon
Từ ghép 21
ài huī 愛輝 • Àì huī qū 愛輝區 • guāng huī 光輝 • Huáng Jīn huī 黃金輝 • huī cháng yán 輝長岩 • huī huáng 輝煌 • huī lǜ yán 輝綠岩 • huī shí 輝石 • huī yìng 輝映 • jīn bì huī huáng 金碧輝煌 • Lǐ Dēng huī 李登輝 • Liú Jiā huī 劉家輝 • péng bì shēng huī 蓬蓽生輝 • shǎn huī 閃輝 • shēng huī 生輝 • Wèi huī 衛輝 • Wèi huī shì 衛輝市 • xǔ xǔ shēng huī 栩栩生輝 • yín huī 銀輝 • yú huī 餘輝 • yǔ rì tóng huī 與日同輝