Có 1 kết quả:
huī ㄏㄨㄟ
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰光軍
Nét bút: 丨丶ノ一ノフ丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: FUBJJ (火山月十十)
Unicode: U+8F1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huy
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 2 (Nam mạch đông thành xuân tảo thì) - 楊柳枝九首其二(南陌東城春早時) (Lưu Vũ Tích)
• Kiến huỳnh hoả - 見螢火 (Đỗ Phủ)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1 - 社日兩篇其一 (Đỗ Phủ)
• Kiến huỳnh hoả - 見螢火 (Đỗ Phủ)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1 - 社日兩篇其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ánh sáng
2. soi, chiếu
2. soi, chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng rực rỡ. ◎Như: “quang huy” 光輝 ánh sáng rực rỡ.
2. (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang” 俄頃月明輝室, 光鑒毫芒 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.
2. (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang” 俄頃月明輝室, 光鑒毫芒 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) splendor
(2) to shine upon
(2) to shine upon
Từ ghép 21
ài huī 愛輝 • Àì huī qū 愛輝區 • guāng huī 光輝 • Huáng Jīn huī 黃金輝 • huī cháng yán 輝長岩 • huī huáng 輝煌 • huī lǜ yán 輝綠岩 • huī shí 輝石 • huī yìng 輝映 • jīn bì huī huáng 金碧輝煌 • Lǐ Dēng huī 李登輝 • Liú Jiā huī 劉家輝 • péng bì shēng huī 蓬蓽生輝 • shǎn huī 閃輝 • shēng huī 生輝 • Wèi huī 衛輝 • Wèi huī shì 衛輝市 • xǔ xǔ shēng huī 栩栩生輝 • yín huī 銀輝 • yú huī 餘輝 • yǔ rì tóng huī 與日同輝