Có 1 kết quả:
chuò ㄔㄨㄛˋ
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車叕
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: JJEEE (十十水水水)
Unicode: U+8F1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuyết, xuyết
Âm Nôm: chuyết, xoẹt, xuyết
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut3, zyut6
Âm Nôm: chuyết, xoẹt, xuyết
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut3, zyut6
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
thôi, nghỉ, bỏ dở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: “trung xuyết” 中輟 bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: 輟演 Ngừng diễn; 中輟 Bỏ dở; 時作時輟 Lúc làm lúc nghỉ; 暫輟 Tạm dừng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stop (before completion)
(2) to cease
(3) to suspend
(2) to cease
(3) to suspend
Từ ghép 14