Có 1 kết quả:

niǎn ㄋㄧㄢˇ
Âm Pinyin: niǎn ㄋㄧㄢˇ
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一ノ丶一一ノ丶一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: QOJWJ (手人十田十)
Unicode: U+8F26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liễn
Âm Nôm: lén, liễn, rịn
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): たごし (tagoshi), てぐるま (teguruma)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lin5

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

niǎn ㄋㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. càng xe (chỗ cầm để kéo xe)
2. kéo xe
3. xe của vua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe dùng sức người kéo hoặc đẩy.
2. (Danh) Xe của vua đi. Cũng chỉ xe của quý tộc hoặc nhà giàu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chiêu Dương điện lí đệ nhất nhân, Đồng liễn tùy quân thị quân trắc” 昭陽殿裡第一人, 同輦隨君侍君側 (Ai giang đầu 哀江頭) Người bậc nhất của điện Chiêu Dương, Cùng xa giá theo nhà vua hầu hạ cạnh vua.
3. (Danh) Chỉ kinh thành, kinh đô. ◎Như: “liễn hạ” 輦下 chốn kinh sư, “liễn đạo” 輦道 đường lối trong cung.
4. (Động) Ngồi xe, cỡi xe. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.
5. (Động) Chở, tải đi. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Công nhân tam ngũ bối, Liễn xuất thổ dữ nê” 工人三五輩, 輦出土與泥 (Tỉnh nê tứ thập vận 井泥四十韻) Những người làm công ba, năm bọn, Chở ra đất với bùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tay xe người kéo;
② Xe người kéo, xe vua đi;
③ Kéo;
④ Chở đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) handcart
(2) emperor's carriage
(3) to transport by carriage

Từ ghép 2