Có 1 kết quả:
bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱非車
Nét bút: 丨一一一丨一一一一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: LYJWJ (中卜十田十)
Unicode: U+8F29
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bối
Âm Nôm: bối
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): -ばら (-bara), やから (yakara), やかい (yakai), ともがら (tomogara)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui3
Âm Nôm: bối
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): -ばら (-bara), やから (yakara), やかい (yakai), ともがら (tomogara)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 1 - 題陽巖摩崖其一 (Phan Đình Hoè)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Luận thi kỳ 13 - 論詩其十三 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mai - 梅 (Diệp Nhân)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)
• Thán nhật kỳ lạc địa - 嘆日旗落地 (Ikkyū Sōjun)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật đề trú phòng - 春日題住房 (Đoàn Huyên)
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 1 - 題陽巖摩崖其一 (Phan Đình Hoè)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Luận thi kỳ 13 - 論詩其十三 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mai - 梅 (Diệp Nhân)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)
• Thán nhật kỳ lạc địa - 嘆日旗落地 (Ikkyū Sōjun)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật đề trú phòng - 春日題住房 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lũ, bọn, chúng
2. hàng xe, dãy xe
3. ví, so sánh
4. thế hệ, lớp người
5. hạng, lớp
2. hàng xe, dãy xe
3. ví, so sánh
4. thế hệ, lớp người
5. hạng, lớp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc, hàng, lớp (thế hệ). ◎Như: “tiền bối” 前輩 bậc trước, “hậu bối” 後輩 lớp sau.
2. (Danh) Lũ, bọn (số đông). ◎Như: “ngã bối” 我輩 lũ chúng ta, “nhược bối” 若輩 lũ chúng bay. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Danh) Hàng xe, xe xếp thành hàng.
4. (Động) Ví, so sánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng)” 邊鳳, 延篤先後為京兆尹, 時人以輩前世趙(廣漢),張(敞) (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.
2. (Danh) Lũ, bọn (số đông). ◎Như: “ngã bối” 我輩 lũ chúng ta, “nhược bối” 若輩 lũ chúng bay. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Danh) Hàng xe, xe xếp thành hàng.
4. (Động) Ví, so sánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng)” 邊鳳, 延篤先後為京兆尹, 時人以輩前世趙(廣漢),張(敞) (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bậc, bề, bối: 前輩 Bậc tiền bối; 長輩 Bậc đàn anh, bề trên;
② Đời: 活了半輩子 Đã nửa đời người;
③ Đồ, hạng, những kẻ: 無能之輩 Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông): 我輩 Chúng tôi; 若輩 Lũ chúng bây;
④ (văn) Hàng xe;
⑤ (văn) Ví, so sánh;
⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều: 于是名臣輩出 Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư: Sái Ung truyện).
② Đời: 活了半輩子 Đã nửa đời người;
③ Đồ, hạng, những kẻ: 無能之輩 Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông): 我輩 Chúng tôi; 若輩 Lũ chúng bây;
④ (văn) Hàng xe;
⑤ (văn) Ví, so sánh;
⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều: 于是名臣輩出 Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư: Sái Ung truyện).
Từ điển Trung-Anh
(1) lifetime
(2) generation
(3) group of people
(4) class
(5) classifier for generations
(6) (literary) classifier for people
(2) generation
(3) group of people
(4) class
(5) classifier for generations
(6) (literary) classifier for people
Từ ghép 33
bā bèi zi 八輩子 • bān bèi 班輩 • bàn bèi zi 半輩子 • bèi chū 輩出 • bèi fèn 輩分 • bèi zi 輩子 • děng xián zhī bèi 等閒之輩 • fù bèi 父輩 • fù zhí bèi 父執輩 • háng bèi 行輩 • hòu bèi 後輩 • lǎo bèi 老輩 • lǎo yī bèi 老一輩 • liú bèi 流輩 • píng bèi 平輩 • píng yōng zhī bèi 平庸之輩 • qián bèi 前輩 • shàng bèi 上輩 • shàng bèi zi 上輩子 • shǔ bèi 鼠輩 • tóng bèi 同輩 • wǎn bèi 晚輩 • wǒ bèi 我輩 • wú bèi 吾輩 • xià bèi 下輩 • xià bèi zi 下輩子 • xiān bèi 先輩 • xiǎo bèi 小輩 • yī bèi zi 一輩子 • zhǎng bèi 長輩 • zǔ bèi 祖輩 • zǔ fù bèi 祖父輩 • zǔ zǔ bèi bèi 祖祖輩輩