Có 1 kết quả:

lún ㄌㄨㄣˊ
Âm Pinyin: lún ㄌㄨㄣˊ
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: JJOMB (十十人一月)
Unicode: U+8F2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: luân
Âm Nôm: lon, luân, luôn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): わ (wa)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leon4

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lún ㄌㄨㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái bánh xe
2. vòng, vầng, vành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh xe. ◇Thẩm Cấu 沈遘: “Đạo bàng đệ xá đa hách hách, Xa vô đình luân mã giao sách” 道旁第舍多赩赫, 車無停輪馬交策 (Thất ngôn họa quân ỷ cảnh linh hành 七言和君倚景靈行).
2. (Danh) Bộ phận để điều khiển cho chạy (thuyền, máy móc...). ◎Như: “xỉ luân” 齒輪 bánh răng cưa, “pháp luân” 法輪 bánh xe (Phật) pháp.
3. (Danh) Gọi tắt của “luân thuyền” 輪船 tàu thủy. ◎Như: “độ luân” 渡輪 phà sang ngang, “khách luân” 客輪 tàu thủy chở khách, “hóa luân” 貨輪 tàu chở hàng.
4. (Danh) Vòng ngoài, chu vi. ◎Như: “nhĩ luân” 耳輪 vành tai.
5. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Tôn Quang Hiến 孫光憲: “Yểu yểu chinh luân hà xứ khứ, Li sầu biệt hận, thiên bàn bất kham” 杳杳征輪何處去, 離愁別恨, 千般不堪 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ 詞).
6. (Danh) Một loại binh khí thời cổ.
7. (Danh) Chỉ mặt trăng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiên thượng nhất luân tài phủng xuất, Nhân gian vạn tính ngưỡng đầu khan” 天上一輪才捧出, 人間萬姓仰頭看 (Đệ nhất hồi).
8. (Danh) Chỉ mặt trời. ◇Đường Thái Tông 唐太宗: “Lịch lãm tình vô cực, Chỉ xích luân quang mộ” 歷覽情無極, 咫尺輪光暮 (San các vãn thu 山閣晚秋).
9. (Danh) Chỉ đầu người và tứ chi. ◎Như: “ngũ luân” 五輪.
10. (Danh) Lượng từ: vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là “luân”. ◎Như: “nhật luân” 日輪 vầng mặt trời, “nguyệt luân” 月輪 vầng trăng.
11. (Danh) Lượng từ: (1) đơn vị thời gian bằng mười hai năm, tức là một “giáp”. ◎Như: “tha lưỡng đích niên kỉ sai liễu nhất luân” 他倆的年紀差了一輪 hai người đó tuổi tác cách nhau một giáp. (2) Vòng, lượt. ◎Như: “đệ nhị luân hội đàm” 第二輪會談 cuộc hội đàm vòng hai.
12. (Danh) “Quảng luân” 廣輪 chiều ngang chiều dọc của quả đất, về phía đông tây là “quảng”, phía nam bắc là “luân”.
13. (Danh) Họ “Luân”.
14. (Tính) To lớn. ◎Như: “luân hoán” 輪奐 cao lớn lộng lẫy.
15. (Động) Hồi chuyển, chuyển động. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thiên địa xa luân, chung tắc phục thủy, cực tắc phục phản, mạc bất hàm đương” 天地車輪, 終則復始, 極則復反, 莫不咸當 (Đại nhạc 大樂).
16. (Động) Thay đổi lần lượt. ◎Như: “luân lưu” 輪流 hay “luân trị” 輪值 lần lượt thay đổi nhau mà làm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
17. (Động) Giương mắt nhìn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh (xe): 車輪 Bánh xe; 齒輪兒 Bánh răng; 三輪車 Xe ba bánh;
② Vầng, vòng (chỉ vật hình tròn): 月輪 Vầng trăng;
③ Tàu thuỷ: 江輪 Tàu chạy đường sông; 輪渡 Phà sang ngang;
④ Luân, luân phiên, lần lượt, đến lượt: 每個人輪到一天 Mỗi người luân phiên một hôm; 你快準備好,馬上輪到你了 Chuẩn bị nhanh lên, sắp đến lượt anh rồi;
⑤ (loại) Vòng, giáp: 第二輪會談 Cuộc hội đàm vòng hai; 我大哥也屬馬,比我大一輪 Anh cả tôi cũng tuổi ngọ, lớn hơn tôi một giáp.

Từ điển Trung-Anh

(1) wheel
(2) disk
(3) ring
(4) steamship
(5) to take turns
(6) to rotate
(7) by turn
(8) classifier for big round objects: disk, or recurring events: round, turn

Từ ghép 150

bǎi lún 擺輪bān lún 班輪bàn gōng zhuō lún yòng 辦公桌輪用bīng lún 冰輪chā dòng chǐ lún 差動齒輪chē lún 車輪chē lún bǐng 車輪餅chē lún zi 車輪子chǐ lún 齒輪chǐ lún chuán dòng 齒輪傳動chǐ lún xiāng 齒輪箱chǐ tiáo chǐ lún 齒條齒輪dān lún chē 單輪車dǎo lún 導輪dēng lún 登輪dì èr lún 第二輪dì yī lún 第一輪dǐng lún 頂輪diū lún chě pào 丟輪扯砲dú lún chē 獨輪車dù lún 渡輪dù lún chuán 渡輪船duō lún 多輪É luó sī lún pán 俄羅斯輪盤èr lún 二輪Fǎ lún 法輪Fǎ lún cháng zhuàn 法輪常轉Fǎ lún Dà fǎ 法輪大法Fǎ lún Gōng 法輪功fǎng lún 紡輪fēi lún 飛輪Fēi lún hǎi 飛輪海fēng shuǐ lún liú 風水輪流fēng shuǐ lún liú zhuàn 風水輪流轉Fú lún shè 扶輪社Gē shī dá Yóu lún 歌詩達郵輪hǎi dǐ lún 海底輪hēi lún 黑輪hóng lún 紅輪hóu lún 喉輪hòu lún 後輪huá lún 滑輪Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海遊輪公司huǒ lún 火輪huǒ lún chuán 火輪船huò lún 貨輪jí lún 棘輪jiāng lún 江輪jiāo lún 膠輪jù lún 巨輪kè lún 客輪lún bān 輪班lún bào 輪暴lún chàng 輪唱lún chǐ 輪齒lún chuán 輪船lún cì 輪次lún dào 輪到lún dù 輪渡lún fān 輪番lún fú 輪輻lún gū 輪箍lún gǔ 輪轂lún gǔ zhào 輪轂罩lún hòu 輪候lún huá 輪滑lún huàn 輪換lún huí 輪回lún huí 輪迴lún jī 輪機lún jī shǒu 輪機手lún jiān 輪姦lún jiǎo 輪腳lún jù 輪距lún kuò 輪廓lún kuò xiān míng 輪廓鮮明lún kuò xiàn 輪廓線lún liú 輪流lún mù 輪牧lún pán 輪盤lún rèn 輪任lún tāi 輪胎lún tì 輪替lún xiū 輪休lún xún 輪詢lún xùn 輪訓lún yǐ 輪椅lún yuán 輪緣lún zhí 輪值lún zhǐ 輪指lún zhòng 輪種lún zhóu 輪軸lún zhuǎn jī 輪轉機lún zhuàn 輪轉lún zhuàng bìng dú 輪狀病毒lún zi 輪子lún zuò 輪作Mài kǎi lún 邁凱輪mài lún 脈輪méi jiān lún 眉間輪méi xīn lún 眉心輪měi lún měi huàn 美輪美奐mó tiān lún 摩天輪nián lún 年輪piān sān lún 偏三輪piān sān lún mó tuō chē 偏三輪摩托車qí lún 臍輪qì lún fā diàn jī 汽輪發電機qì lún jī 汽輪機qián lún 前輪qián shuǐ zhuāng bèi tuō lún xiāng 潛水裝備拖輪箱qū dòng lún 驅動輪quán lún qū dòng 全輪驅動rán qì lún jī 燃氣輪機sān lún chē 三輪車sān lún chē fū 三輪車夫shā lún 砂輪shēng diào lún kuò 聲調輪廓shēng zhí lún 生殖輪shǒu lún 首輪shuǐ lún 水輪sì lún dìng wèi 四輪定位sì lún mǎ chē 四輪馬車sì lún qū dòng 四輪驅動tài yáng lún 太陽輪tū lún 凸輪tū lún zhóu 凸輪軸tuō lún 拖輪wō lún 渦輪wō lún pēn qì fā dòng jī 渦輪噴氣發動機wō lún zhóu fā dòng jī 渦輪軸發動機xiāng lún bǎo qí 香輪寶騎xiǎo lún chē 小輪車xīn lún 心輪yè lún 葉輪yè lún jī xiè 葉輪機械yī lún 一輪yóu lún 油輪yóu lún 郵輪yú lún 漁輪yuè lún 月輪zhuǎn fǎ lún 轉法輪Zhuǎn lún shèng dì 轉輪聖帝Zhuǎn lún Wáng 轉輪王zhuàn lún 轉輪Zhuàn lún shèng Wáng 轉輪聖王zhuàn lún shǒu qiāng 轉輪手槍zhuī chǐ lún 錐齒輪zú lún 足輪zuǒ lún shǒu qiāng 左輪手槍