Có 1 kết quả:
lún ㄌㄨㄣˊ
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車侖
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: JJOMB (十十人一月)
Unicode: U+8F2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: luân
Âm Nôm: lon, luân, luôn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): わ (wa)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: lon, luân, luôn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): わ (wa)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Đàn - 檀 (Phùng Khắc Khoan)
• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kệ - 偈 (Thủ Sơn Tỉnh Niệm thiền sư)
• Khốc hữu nhân tang ngộ thiền kỷ bút - 哭友人喪悟禪紀筆 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Thập ngũ nhật dạ ngự tiền khẩu hào thướng ca từ kỳ 2 - 十五日夜御前口號上歌詞其二 (Trương Duyệt)
• Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao - 賜少保陳崇韜 (Trần Minh Tông)
• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kệ - 偈 (Thủ Sơn Tỉnh Niệm thiền sư)
• Khốc hữu nhân tang ngộ thiền kỷ bút - 哭友人喪悟禪紀筆 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Thập ngũ nhật dạ ngự tiền khẩu hào thướng ca từ kỳ 2 - 十五日夜御前口號上歌詞其二 (Trương Duyệt)
• Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao - 賜少保陳崇韜 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái bánh xe
2. vòng, vầng, vành
2. vòng, vầng, vành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh xe. ◇Thẩm Cấu 沈遘: “Đạo bàng đệ xá đa hách hách, Xa vô đình luân mã giao sách” 道旁第舍多赩赫, 車無停輪馬交策 (Thất ngôn họa quân ỷ cảnh linh hành 七言和君倚景靈行).
2. (Danh) Bộ phận để điều khiển cho chạy (thuyền, máy móc...). ◎Như: “xỉ luân” 齒輪 bánh răng cưa, “pháp luân” 法輪 bánh xe (Phật) pháp.
3. (Danh) Gọi tắt của “luân thuyền” 輪船 tàu thủy. ◎Như: “độ luân” 渡輪 phà sang ngang, “khách luân” 客輪 tàu thủy chở khách, “hóa luân” 貨輪 tàu chở hàng.
4. (Danh) Vòng ngoài, chu vi. ◎Như: “nhĩ luân” 耳輪 vành tai.
5. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Tôn Quang Hiến 孫光憲: “Yểu yểu chinh luân hà xứ khứ, Li sầu biệt hận, thiên bàn bất kham” 杳杳征輪何處去, 離愁別恨, 千般不堪 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ 詞).
6. (Danh) Một loại binh khí thời cổ.
7. (Danh) Chỉ mặt trăng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiên thượng nhất luân tài phủng xuất, Nhân gian vạn tính ngưỡng đầu khan” 天上一輪才捧出, 人間萬姓仰頭看 (Đệ nhất hồi).
8. (Danh) Chỉ mặt trời. ◇Đường Thái Tông 唐太宗: “Lịch lãm tình vô cực, Chỉ xích luân quang mộ” 歷覽情無極, 咫尺輪光暮 (San các vãn thu 山閣晚秋).
9. (Danh) Chỉ đầu người và tứ chi. ◎Như: “ngũ luân” 五輪.
10. (Danh) Lượng từ: vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là “luân”. ◎Như: “nhật luân” 日輪 vầng mặt trời, “nguyệt luân” 月輪 vầng trăng.
11. (Danh) Lượng từ: (1) đơn vị thời gian bằng mười hai năm, tức là một “giáp”. ◎Như: “tha lưỡng đích niên kỉ sai liễu nhất luân” 他倆的年紀差了一輪 hai người đó tuổi tác cách nhau một giáp. (2) Vòng, lượt. ◎Như: “đệ nhị luân hội đàm” 第二輪會談 cuộc hội đàm vòng hai.
12. (Danh) “Quảng luân” 廣輪 chiều ngang chiều dọc của quả đất, về phía đông tây là “quảng”, phía nam bắc là “luân”.
13. (Danh) Họ “Luân”.
14. (Tính) To lớn. ◎Như: “luân hoán” 輪奐 cao lớn lộng lẫy.
15. (Động) Hồi chuyển, chuyển động. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thiên địa xa luân, chung tắc phục thủy, cực tắc phục phản, mạc bất hàm đương” 天地車輪, 終則復始, 極則復反, 莫不咸當 (Đại nhạc 大樂).
16. (Động) Thay đổi lần lượt. ◎Như: “luân lưu” 輪流 hay “luân trị” 輪值 lần lượt thay đổi nhau mà làm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
17. (Động) Giương mắt nhìn.
2. (Danh) Bộ phận để điều khiển cho chạy (thuyền, máy móc...). ◎Như: “xỉ luân” 齒輪 bánh răng cưa, “pháp luân” 法輪 bánh xe (Phật) pháp.
3. (Danh) Gọi tắt của “luân thuyền” 輪船 tàu thủy. ◎Như: “độ luân” 渡輪 phà sang ngang, “khách luân” 客輪 tàu thủy chở khách, “hóa luân” 貨輪 tàu chở hàng.
4. (Danh) Vòng ngoài, chu vi. ◎Như: “nhĩ luân” 耳輪 vành tai.
5. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Tôn Quang Hiến 孫光憲: “Yểu yểu chinh luân hà xứ khứ, Li sầu biệt hận, thiên bàn bất kham” 杳杳征輪何處去, 離愁別恨, 千般不堪 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ 詞).
6. (Danh) Một loại binh khí thời cổ.
7. (Danh) Chỉ mặt trăng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiên thượng nhất luân tài phủng xuất, Nhân gian vạn tính ngưỡng đầu khan” 天上一輪才捧出, 人間萬姓仰頭看 (Đệ nhất hồi).
8. (Danh) Chỉ mặt trời. ◇Đường Thái Tông 唐太宗: “Lịch lãm tình vô cực, Chỉ xích luân quang mộ” 歷覽情無極, 咫尺輪光暮 (San các vãn thu 山閣晚秋).
9. (Danh) Chỉ đầu người và tứ chi. ◎Như: “ngũ luân” 五輪.
10. (Danh) Lượng từ: vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là “luân”. ◎Như: “nhật luân” 日輪 vầng mặt trời, “nguyệt luân” 月輪 vầng trăng.
11. (Danh) Lượng từ: (1) đơn vị thời gian bằng mười hai năm, tức là một “giáp”. ◎Như: “tha lưỡng đích niên kỉ sai liễu nhất luân” 他倆的年紀差了一輪 hai người đó tuổi tác cách nhau một giáp. (2) Vòng, lượt. ◎Như: “đệ nhị luân hội đàm” 第二輪會談 cuộc hội đàm vòng hai.
12. (Danh) “Quảng luân” 廣輪 chiều ngang chiều dọc của quả đất, về phía đông tây là “quảng”, phía nam bắc là “luân”.
13. (Danh) Họ “Luân”.
14. (Tính) To lớn. ◎Như: “luân hoán” 輪奐 cao lớn lộng lẫy.
15. (Động) Hồi chuyển, chuyển động. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thiên địa xa luân, chung tắc phục thủy, cực tắc phục phản, mạc bất hàm đương” 天地車輪, 終則復始, 極則復反, 莫不咸當 (Đại nhạc 大樂).
16. (Động) Thay đổi lần lượt. ◎Như: “luân lưu” 輪流 hay “luân trị” 輪值 lần lượt thay đổi nhau mà làm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
17. (Động) Giương mắt nhìn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh (xe): 車輪 Bánh xe; 齒輪兒 Bánh răng; 三輪車 Xe ba bánh;
② Vầng, vòng (chỉ vật hình tròn): 月輪 Vầng trăng;
③ Tàu thuỷ: 江輪 Tàu chạy đường sông; 輪渡 Phà sang ngang;
④ Luân, luân phiên, lần lượt, đến lượt: 每個人輪到一天 Mỗi người luân phiên một hôm; 你快準備好,馬上輪到你了 Chuẩn bị nhanh lên, sắp đến lượt anh rồi;
⑤ (loại) Vòng, giáp: 第二輪會談 Cuộc hội đàm vòng hai; 我大哥也屬馬,比我大一輪 Anh cả tôi cũng tuổi ngọ, lớn hơn tôi một giáp.
② Vầng, vòng (chỉ vật hình tròn): 月輪 Vầng trăng;
③ Tàu thuỷ: 江輪 Tàu chạy đường sông; 輪渡 Phà sang ngang;
④ Luân, luân phiên, lần lượt, đến lượt: 每個人輪到一天 Mỗi người luân phiên một hôm; 你快準備好,馬上輪到你了 Chuẩn bị nhanh lên, sắp đến lượt anh rồi;
⑤ (loại) Vòng, giáp: 第二輪會談 Cuộc hội đàm vòng hai; 我大哥也屬馬,比我大一輪 Anh cả tôi cũng tuổi ngọ, lớn hơn tôi một giáp.
Từ điển Trung-Anh
(1) wheel
(2) disk
(3) ring
(4) steamship
(5) to take turns
(6) to rotate
(7) by turn
(8) classifier for big round objects: disk, or recurring events: round, turn
(2) disk
(3) ring
(4) steamship
(5) to take turns
(6) to rotate
(7) by turn
(8) classifier for big round objects: disk, or recurring events: round, turn
Từ ghép 150
bǎi lún 擺輪 • bān lún 班輪 • bàn gōng zhuō lún yòng 辦公桌輪用 • bīng lún 冰輪 • chā dòng chǐ lún 差動齒輪 • chē lún 車輪 • chē lún bǐng 車輪餅 • chē lún zi 車輪子 • chǐ lún 齒輪 • chǐ lún chuán dòng 齒輪傳動 • chǐ lún xiāng 齒輪箱 • chǐ tiáo chǐ lún 齒條齒輪 • dān lún chē 單輪車 • dǎo lún 導輪 • dēng lún 登輪 • dì èr lún 第二輪 • dì yī lún 第一輪 • dǐng lún 頂輪 • diū lún chě pào 丟輪扯砲 • dú lún chē 獨輪車 • dù lún 渡輪 • dù lún chuán 渡輪船 • duō lún 多輪 • É luó sī lún pán 俄羅斯輪盤 • èr lún 二輪 • Fǎ lún 法輪 • Fǎ lún cháng zhuàn 法輪常轉 • Fǎ lún Dà fǎ 法輪大法 • Fǎ lún Gōng 法輪功 • fǎng lún 紡輪 • fēi lún 飛輪 • Fēi lún hǎi 飛輪海 • fēng shuǐ lún liú 風水輪流 • fēng shuǐ lún liú zhuàn 風水輪流轉 • Fú lún shè 扶輪社 • Gē shī dá Yóu lún 歌詩達郵輪 • hǎi dǐ lún 海底輪 • hēi lún 黑輪 • hóng lún 紅輪 • hóu lún 喉輪 • hòu lún 後輪 • huá lún 滑輪 • Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海遊輪公司 • huǒ lún 火輪 • huǒ lún chuán 火輪船 • huò lún 貨輪 • jí lún 棘輪 • jiāng lún 江輪 • jiāo lún 膠輪 • jù lún 巨輪 • kè lún 客輪 • lún bān 輪班 • lún bào 輪暴 • lún chàng 輪唱 • lún chǐ 輪齒 • lún chuán 輪船 • lún cì 輪次 • lún dào 輪到 • lún dù 輪渡 • lún fān 輪番 • lún fú 輪輻 • lún gū 輪箍 • lún gǔ 輪轂 • lún gǔ zhào 輪轂罩 • lún hòu 輪候 • lún huá 輪滑 • lún huàn 輪換 • lún huí 輪回 • lún huí 輪迴 • lún jī 輪機 • lún jī shǒu 輪機手 • lún jiān 輪姦 • lún jiǎo 輪腳 • lún jù 輪距 • lún kuò 輪廓 • lún kuò xiān míng 輪廓鮮明 • lún kuò xiàn 輪廓線 • lún liú 輪流 • lún mù 輪牧 • lún pán 輪盤 • lún rèn 輪任 • lún tāi 輪胎 • lún tì 輪替 • lún xiū 輪休 • lún xún 輪詢 • lún xùn 輪訓 • lún yǐ 輪椅 • lún yuán 輪緣 • lún zhí 輪值 • lún zhǐ 輪指 • lún zhòng 輪種 • lún zhóu 輪軸 • lún zhuǎn jī 輪轉機 • lún zhuàn 輪轉 • lún zhuàng bìng dú 輪狀病毒 • lún zi 輪子 • lún zuò 輪作 • Mài kǎi lún 邁凱輪 • mài lún 脈輪 • méi jiān lún 眉間輪 • méi xīn lún 眉心輪 • měi lún měi huàn 美輪美奐 • mó tiān lún 摩天輪 • nián lún 年輪 • piān sān lún 偏三輪 • piān sān lún mó tuō chē 偏三輪摩托車 • qí lún 臍輪 • qì lún fā diàn jī 汽輪發電機 • qì lún jī 汽輪機 • qián lún 前輪 • qián shuǐ zhuāng bèi tuō lún xiāng 潛水裝備拖輪箱 • qū dòng lún 驅動輪 • quán lún qū dòng 全輪驅動 • rán qì lún jī 燃氣輪機 • sān lún chē 三輪車 • sān lún chē fū 三輪車夫 • shā lún 砂輪 • shēng diào lún kuò 聲調輪廓 • shēng zhí lún 生殖輪 • shǒu lún 首輪 • shuǐ lún 水輪 • sì lún dìng wèi 四輪定位 • sì lún mǎ chē 四輪馬車 • sì lún qū dòng 四輪驅動 • tài yáng lún 太陽輪 • tū lún 凸輪 • tū lún zhóu 凸輪軸 • tuō lún 拖輪 • wō lún 渦輪 • wō lún pēn qì fā dòng jī 渦輪噴氣發動機 • wō lún zhóu fā dòng jī 渦輪軸發動機 • xiāng lún bǎo qí 香輪寶騎 • xiǎo lún chē 小輪車 • xīn lún 心輪 • yè lún 葉輪 • yè lún jī xiè 葉輪機械 • yī lún 一輪 • yóu lún 油輪 • yóu lún 郵輪 • yú lún 漁輪 • yuè lún 月輪 • zhuǎn fǎ lún 轉法輪 • Zhuǎn lún shèng dì 轉輪聖帝 • Zhuǎn lún Wáng 轉輪王 • zhuàn lún 轉輪 • Zhuàn lún shèng Wáng 轉輪聖王 • zhuàn lún shǒu qiāng 轉輪手槍 • zhuī chǐ lún 錐齒輪 • zú lún 足輪 • zuǒ lún shǒu qiāng 左輪手槍