Có 2 kết quả:
róu ㄖㄡˊ • rǒu ㄖㄡˇ
Âm Pinyin: róu ㄖㄡˊ, rǒu ㄖㄡˇ
Tổng nét: 16
Bộ: chē 車 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車柔
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: JJNHD (十十弓竹木)
Unicode: U+8F2E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: chē 車 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車柔
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: JJNHD (十十弓竹木)
Unicode: U+8F2E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhụ
Âm Nôm: nhụ
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): おおわ (ōwa)
Âm Quảng Đông: jau4
Âm Nôm: nhụ
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): おおわ (ōwa)
Âm Quảng Đông: jau4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vành bánh xe
2. uốn nắn
2. uốn nắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vành bánh xe.
2. (Động) Uốn cong lại. § Thông “nhụ” 揉.
3. (Động) Giẫm, đạp. § Thông “nhựu” 蹂.
2. (Động) Uốn cong lại. § Thông “nhụ” 揉.
3. (Động) Giẫm, đạp. § Thông “nhựu” 蹂.
Từ điển Thiều Chửu
① Vành bánh xe.
② Uốn nắn, cùng nghĩa với chữ nhu 揉. Nắn cong ra thẳng gọi là kiểu 矯, uốn thẳng ra cong gọi là nhụ 輮.
② Uốn nắn, cùng nghĩa với chữ nhu 揉. Nắn cong ra thẳng gọi là kiểu 矯, uốn thẳng ra cong gọi là nhụ 輮.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vành xe;
② Giẫm đạp;
③ Uốn cong (một vật thẳng) (như 揉, bộ 扌).
② Giẫm đạp;
③ Uốn cong (một vật thẳng) (như 揉, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống cho cong lại — Bước lên, đạp lên.
Từ điển Trung-Anh
wheel band
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vành bánh xe.
2. (Động) Uốn cong lại. § Thông “nhụ” 揉.
3. (Động) Giẫm, đạp. § Thông “nhựu” 蹂.
2. (Động) Uốn cong lại. § Thông “nhụ” 揉.
3. (Động) Giẫm, đạp. § Thông “nhựu” 蹂.