Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 16
Bộ: chē 車 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車咠
Nét bút: 一丨フ一一一丨丨フ一一丨丨一一一
Thương Hiệt: JJRSJ (十十口尸十)
Unicode: U+8F2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tập
Âm Nôm: tập
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.める (atsu.meru), やわ.らぐ (yawa.ragu)
Âm Hàn: 집, 즙
Âm Quảng Đông: cap1
Âm Nôm: tập
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.める (atsu.meru), やわ.らぐ (yawa.ragu)
Âm Hàn: 집, 즙
Âm Quảng Đông: cap1
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 1 - Hạ công hoàn - 和寄潤甫阮契友奉北使回其一-賀公完 (Phan Huy Ích)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 1 - Hạ công hoàn - 和寄潤甫阮契友奉北使回其一-賀公完 (Phan Huy Ích)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ghép gỗ đóng xe
2. thu góp lại
2. thu góp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp.
2. (Động) Thu thập rồi sửa cho đúng. ◎Như: “biên tập” 編輯 biên soạn. ◇Hán Thư 漢書: “Phu tử kí tốt, môn nhân tương dữ tập nhi luận soạn, cố vị chi Luận Ngữ” 夫子既卒, 門人相與輯而論篹, 故謂之論語 (Nghệ văn chí 藝文志) Phu tử mất rồi, môn đồ cùng nhau thu thập, bàn luận và biên chép, nên gọi là Luận Ngữ.
3. (Danh) Lượng từ: tập, quyển (sách). ◎Như: “Từ Điển Học Tùng San tổng cộng hữu tam tập” 辭典學叢刊總共有三輯 bộ Từ Điển Học Tùng San gồm có ba tập.
2. (Động) Thu thập rồi sửa cho đúng. ◎Như: “biên tập” 編輯 biên soạn. ◇Hán Thư 漢書: “Phu tử kí tốt, môn nhân tương dữ tập nhi luận soạn, cố vị chi Luận Ngữ” 夫子既卒, 門人相與輯而論篹, 故謂之論語 (Nghệ văn chí 藝文志) Phu tử mất rồi, môn đồ cùng nhau thu thập, bàn luận và biên chép, nên gọi là Luận Ngữ.
3. (Danh) Lượng từ: tập, quyển (sách). ◎Như: “Từ Điển Học Tùng San tổng cộng hữu tam tập” 辭典學叢刊總共有三輯 bộ Từ Điển Học Tùng San gồm có ba tập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Ghép gỗ đóng xe;
② Tập hợp lại, thu góp, nhặt nhạnh: 編輯 Biên tập;
③ Tập sách: 叢書第一輯 Tập thứ nhất của tủ sách;
④ (văn) Thân mật, thân thiện.
② Tập hợp lại, thu góp, nhặt nhạnh: 編輯 Biên tập;
③ Tập sách: 叢書第一輯 Tập thứ nhất của tủ sách;
④ (văn) Thân mật, thân thiện.
Từ điển Trung-Anh
(1) to gather up
(2) to collect
(3) to edit
(4) to compile
(2) to collect
(3) to edit
(4) to compile
Từ ghép 18