Có 1 kết quả:

ㄐㄧˊ
Âm Pinyin: ㄐㄧˊ
Tổng nét: 16
Bộ: chē 車 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨丨フ一一丨丨一一一
Thương Hiệt: JJRSJ (十十口尸十)
Unicode: U+8F2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tập
Âm Nôm: tập
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.める (atsu.meru), やわ.らぐ (yawa.ragu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: cap1

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄐㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ghép gỗ đóng xe
2. thu góp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp.
2. (Động) Thu thập rồi sửa cho đúng. ◎Như: “biên tập” 編輯 biên soạn. ◇Hán Thư 漢書: “Phu tử kí tốt, môn nhân tương dữ tập nhi luận soạn, cố vị chi Luận Ngữ” 夫子既卒, 門人相與輯而論篹, 故謂之論語 (Nghệ văn chí 藝文志) Phu tử mất rồi, môn đồ cùng nhau thu thập, bàn luận và biên chép, nên gọi là Luận Ngữ.
3. (Danh) Lượng từ: tập, quyển (sách). ◎Như: “Từ Điển Học Tùng San tổng cộng hữu tam tập” 辭典學叢刊總共有三輯 bộ Từ Điển Học Tùng San gồm có ba tập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Ghép gỗ đóng xe;
② Tập hợp lại, thu góp, nhặt nhạnh: 編輯 Biên tập;
③ Tập sách: 叢書第一輯 Tập thứ nhất của tủ sách;
④ (văn) Thân mật, thân thiện.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather up
(2) to collect
(3) to edit
(4) to compile

Từ ghép 18