Có 1 kết quả:
còu ㄘㄡˋ
Âm Pinyin: còu ㄘㄡˋ
Tổng nét: 16
Bộ: chē 車 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車奏
Nét bút: 一丨フ一一一丨一一一ノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: JJQKK (十十手大大)
Unicode: U+8F33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 16
Bộ: chē 車 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車奏
Nét bút: 一丨フ一一一丨一一一ノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: JJQKK (十十手大大)
Unicode: U+8F33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thấu
Âm Nôm: bầu, tấu, thấu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau3
Âm Nôm: bầu, tấu, thấu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Việt Yên tức cảnh - 越安即景 (Phan Thúc Trực)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
• Việt Yên tức cảnh - 越安即景 (Phan Thúc Trực)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bầu bánh xe (chỗ đầu các nan hoa tụ lại)
2. tụ họp đông đúc
2. tụ họp đông đúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầu xe, trục bánh xe. § Chỗ các nan hoa bánh xe chụm cả lại.
2. (Động) Tụ tập. ◇Hán Thư 後漢書: “Tứ phương phúc thấu” 四方輻輳 (Thúc Tôn Thông truyện 袁術傳) Bốn phương tụ lại.
2. (Động) Tụ tập. ◇Hán Thư 後漢書: “Tứ phương phúc thấu” 四方輻輳 (Thúc Tôn Thông truyện 袁術傳) Bốn phương tụ lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đùm xe. Xem 輻輳 [fúcòu].
Từ điển Trung-Anh
(1) to converge
(2) hub of wheel
(2) hub of wheel