Có 2 kết quả:
shū ㄕㄨ • shù ㄕㄨˋ
Tổng nét: 16
Bộ: chē 車 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車俞
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: JJOMN (十十人一弓)
Unicode: U+8F38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: du, thâu, thú
Âm Nôm: thâu, thua
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), シュ (shu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nôm: thâu, thua
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), シュ (shu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 18
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại ứng kỳ 2 - 代應其二 (Lý Thương Ẩn)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人 (Lý Gia Hựu)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 1 - 上白帝城二首其一 (Đỗ Phủ)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 09 - 四時田園雜興-秋日其九 (Phạm Thành Đại)
• Yên Sơn - 燕山 (Ngô Thì Nhậm)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人 (Lý Gia Hựu)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 1 - 上白帝城二首其一 (Đỗ Phủ)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 09 - 四時田園雜興-秋日其九 (Phạm Thành Đại)
• Yên Sơn - 燕山 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chở đồ đi
2. nộp, đưa đồ
3. thua bạc
2. nộp, đưa đồ
3. thua bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◎Như: “thâu tống” 輸送 vận tải đưa đi, “thâu xuất” 輸出 chuyên chở ra, xuất cảng.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” 輸贏 thua được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” 輸贏 thua được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chở, vận tải: 運輸 Vận tải, chuyên chở;
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
Từ điển Trung-Anh
(1) to lose
(2) to transport
(3) to donate
(4) to enter (a password)
(2) to transport
(3) to donate
(4) to enter (a password)
Từ ghép 81
chāo wén běn chuán shū xié dìng 超文本傳輸協定 • chāo wén jiàn chuán shū xié dìng 超文件傳輸協定 • chuán shū 傳輸 • chuán shū céng 傳輸層 • chuán shū fú wù 傳輸服務 • chuán shū jì shù 傳輸技術 • chuán shū jù lí 傳輸距離 • chuán shū kòng zhì 傳輸控制 • chuán shū kòng zhì xié dìng 傳輸控制協定 • chuán shū lǜ 傳輸率 • chuán shū méi jiè 傳輸媒界 • chuán shū méi tǐ 傳輸媒體 • chuán shū méi zhì 傳輸媒質 • chuán shū mó shì 傳輸模式 • chuán shū shè bèi 傳輸設備 • chuán shū sù lǜ 傳輸速率 • chuán shū tōng dào 傳輸通道 • chuán shū xiàn 傳輸線 • chuán shū xié dìng 傳輸協定 • dà zhòng yùn shū 大眾運輸 • dàng àn chuán shū xié dìng 檔案傳輸協定 • fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步傳輸模式 • fēng zhí shū chū gōng néng 峰值輸出功能 • fú shū 伏輸 • fú shū 服輸 • fǔ xiā mǐ shū rù fǎ 嘸蝦米輸入法 • gōng lǜ shū chū 功率輸出 • guǎn dào yùn shū 管道運輸 • guàn shū 灌輸 • Guó jì Háng kōng Yùn shū Xié huì 國際航空運輸協會 • huò wù yùn shū 貨物運輸 • Jiāo tōng Yùn shū bù 交通運輸部 • kāng kǎi shū jiāng 慷慨輸將 • lì yì shū sòng 利益輸送 • mǎn pán jiē shū 滿盤皆輸 • pí dài yùn shū jī 皮帶運輸機 • rèn shū 認輸 • shū bù qǐ 輸不起 • shū chū 輸出 • shū chū guǎn 輸出管 • shū chū pǐn 輸出品 • shū diàn 輸電 • shū diào 輸掉 • shū gěi 輸給 • shū jīng guǎn 輸精管 • shū lǐ 輸理 • shū luǎn guǎn 輸卵管 • shū mò zhuāng zhì 輸墨裝置 • shū niào guǎn 輸尿管 • shū rù 輸入 • shū rù fǎ 輸入法 • shū rù shè bèi 輸入設備 • shū rù xì tǒng 輸入系統 • shū shā liàng 輸沙量 • shū shuǐ guǎn 輸水管 • shū sòng 輸送 • shū sòng dài 輸送帶 • shū sòng méi jiè 輸送媒介 • shū xuè 輸血 • shū yè 輸液 • shū yí 輸移 • shū yíng 輸贏 • shū yóu guǎn 輸油管 • shū yùn 輸運 • shū zhù 輸注 • shù jù chuán shū 數據傳輸 • wú xíng shū chū 無形輸出 • wǔ bǐ shū rù fǎ 五筆輸入法 • xún shū yuè sòng 旬輸月送 • yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一著不慎,滿盤皆輸 • yì bù chuán shū mó shì 異步傳輸模式 • yuàn dǔ fú shū 願賭服輸 • yùn shū 運輸 • yùn shū chuán 運輸船 • yùn shū jiàn 運輸艦 • yùn shū liàng 運輸量 • yùn shū wǎng 運輸網 • Zhōng guó Háng kōng Yùn shū Xié huì 中國航空運輸協會 • Zhōng guó Jiāo tōng Yùn shū Xié huì 中國交通運輸協會 • zhóu tū yùn shū 軸突運輸 • zī liào chuán shū 資料傳輸
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◎Như: “thâu tống” 輸送 vận tải đưa đi, “thâu xuất” 輸出 chuyên chở ra, xuất cảng.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” 輸贏 thua được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” 輸贏 thua được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
Từ ghép 2