Có 2 kết quả:
yú ㄩˊ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 17
Bộ: chē 車 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノ丨一一一丨フ一一一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HXJC (竹重十金)
Unicode: U+8F3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dư
Âm Nôm: dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago), こし (koshi)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago), こし (koshi)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Thư sự kỳ 1 - 書事其一 (Lục Du)
• Uyển trung ngộ tuyết ứng chế - 苑中遇雪應制 (Tống Chi Vấn)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Thư sự kỳ 1 - 書事其一 (Lục Du)
• Uyển trung ngộ tuyết ứng chế - 苑中遇雪應制 (Tống Chi Vấn)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xe chở đồ
2. trời đất
2. trời đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe. ◎Như: “xả chu tựu dư” 舍舟就輿 bỏ thuyền đi xe. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tuy hữu chu dư, vô sở thừa” 雖有舟輿, 無所乘之 Tuy có thuyền xe nhưng không ngồi.
2. (Danh) Kiệu. ◎Như: “kiên dư” 肩輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai, “thải dư” 彩輿 kiệu hoa.
3. (Danh) Đất, địa vực, cương vực. ◎Như: “dư đồ” 輿圖 địa đồ, “kham dư” 堪輿 (1) trời đất, (2) coi địa lí, xem phong thủy.
4. (Động) Khiêng, vác. ◇Hán Thư 漢書: “Dư kiệu nhi du lĩnh, tha chu nhi nhập thủy” 輿轎而逾領, 舟而入水 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Khiêng kiệu vượt núi, kéo thuyền xuống nước.
5. (Tính) Công chúng, số đông người. ◎Như: “dư luận” 輿論 lời bàn, ý kiến công chúng.
2. (Danh) Kiệu. ◎Như: “kiên dư” 肩輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai, “thải dư” 彩輿 kiệu hoa.
3. (Danh) Đất, địa vực, cương vực. ◎Như: “dư đồ” 輿圖 địa đồ, “kham dư” 堪輿 (1) trời đất, (2) coi địa lí, xem phong thủy.
4. (Động) Khiêng, vác. ◇Hán Thư 漢書: “Dư kiệu nhi du lĩnh, tha chu nhi nhập thủy” 輿轎而逾領, 舟而入水 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Khiêng kiệu vượt núi, kéo thuyền xuống nước.
5. (Tính) Công chúng, số đông người. ◎Như: “dư luận” 輿論 lời bàn, ý kiến công chúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xe, xe cộ: 舍輿登舟 Bỏ xe xuống thuyền;
② Kiệu: 彩輿 Kiệu hoa;
③ Đất: 輿地 Địa dư; 輿圖 Địa đồ;
④ Công chúng, số đông người. 【輿論】dư luận [yúlùn] Dư luận: 社會輿論 Dư luận xã hội; 國際輿論 Dư luận quốc tế.
② Kiệu: 彩輿 Kiệu hoa;
③ Đất: 輿地 Địa dư; 輿圖 Địa đồ;
④ Công chúng, số đông người. 【輿論】dư luận [yúlùn] Dư luận: 社會輿論 Dư luận xã hội; 國際輿論 Dư luận quốc tế.
Từ điển Trung-Anh
(1) carriage
(2) sedan chair
(3) world
(2) sedan chair
(3) world
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe. ◎Như: “xả chu tựu dư” 舍舟就輿 bỏ thuyền đi xe. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tuy hữu chu dư, vô sở thừa” 雖有舟輿, 無所乘之 Tuy có thuyền xe nhưng không ngồi.
2. (Danh) Kiệu. ◎Như: “kiên dư” 肩輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai, “thải dư” 彩輿 kiệu hoa.
3. (Danh) Đất, địa vực, cương vực. ◎Như: “dư đồ” 輿圖 địa đồ, “kham dư” 堪輿 (1) trời đất, (2) coi địa lí, xem phong thủy.
4. (Động) Khiêng, vác. ◇Hán Thư 漢書: “Dư kiệu nhi du lĩnh, tha chu nhi nhập thủy” 輿轎而逾領, 舟而入水 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Khiêng kiệu vượt núi, kéo thuyền xuống nước.
5. (Tính) Công chúng, số đông người. ◎Như: “dư luận” 輿論 lời bàn, ý kiến công chúng.
2. (Danh) Kiệu. ◎Như: “kiên dư” 肩輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai, “thải dư” 彩輿 kiệu hoa.
3. (Danh) Đất, địa vực, cương vực. ◎Như: “dư đồ” 輿圖 địa đồ, “kham dư” 堪輿 (1) trời đất, (2) coi địa lí, xem phong thủy.
4. (Động) Khiêng, vác. ◇Hán Thư 漢書: “Dư kiệu nhi du lĩnh, tha chu nhi nhập thủy” 輿轎而逾領, 舟而入水 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Khiêng kiệu vượt núi, kéo thuyền xuống nước.
5. (Tính) Công chúng, số đông người. ◎Như: “dư luận” 輿論 lời bàn, ý kiến công chúng.