Có 2 kết quả:
gū ㄍㄨ • gǔ ㄍㄨˇ
Tổng nét: 17
Bộ: chē 車 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹𣪊車
Nét bút: 一丨一丶フ一一丨フ一一一丨ノフフ丶
Thương Hiệt: GJHNE (土十竹弓水)
Unicode: U+8F42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cốc
Âm Nôm: cốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): こしき (koshiki)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: guk1
Âm Nôm: cốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): こしき (koshiki)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: guk1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ký Tả tiên bối - 寄左先輩 (Đàm Dụng Chi)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lệ Sơn xuân vọng - 隸山春望 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Tiễn Đường Vĩnh Xương - 餞唐永昌 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ký Tả tiên bối - 寄左先輩 (Đàm Dụng Chi)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lệ Sơn xuân vọng - 隸山春望 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Tiễn Đường Vĩnh Xương - 餞唐永昌 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầu giữa bánh xe, trục bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” 三十輻共一轂, 當其無, 有車之用 (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ "không" của nó mới có cái dùng của xe.
2. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Văn tuyển 文選: “Chu luân hoa cốc, ủng mao vạn lí, hà kì tráng dã” 朱輪華轂, 擁旄萬里, 何其壯也 (Khâu Trì 丘遲, Dữ Trần Bá chi thư 與陳伯之書) Bánh xe đỏ xe hoa, cắm cờ mao muôn dặm, hùng tráng biết bao.
2. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Văn tuyển 文選: “Chu luân hoa cốc, ủng mao vạn lí, hà kì tráng dã” 朱輪華轂, 擁旄萬里, 何其壯也 (Khâu Trì 丘遲, Dữ Trần Bá chi thư 與陳伯之書) Bánh xe đỏ xe hoa, cắm cờ mao muôn dặm, hùng tráng biết bao.
Từ điển Trung-Anh
wheel
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bầu xe (chỗ tụ hợp các nan hoa)
2. tụ họp đông
2. tụ họp đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầu giữa bánh xe, trục bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” 三十輻共一轂, 當其無, 有車之用 (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ "không" của nó mới có cái dùng của xe.
2. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Văn tuyển 文選: “Chu luân hoa cốc, ủng mao vạn lí, hà kì tráng dã” 朱輪華轂, 擁旄萬里, 何其壯也 (Khâu Trì 丘遲, Dữ Trần Bá chi thư 與陳伯之書) Bánh xe đỏ xe hoa, cắm cờ mao muôn dặm, hùng tráng biết bao.
2. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Văn tuyển 文選: “Chu luân hoa cốc, ủng mao vạn lí, hà kì tráng dã” 朱輪華轂, 擁旄萬里, 何其壯也 (Khâu Trì 丘遲, Dữ Trần Bá chi thư 與陳伯之書) Bánh xe đỏ xe hoa, cắm cờ mao muôn dặm, hùng tráng biết bao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đùm xe, trục bánh xe. 【轂轆】cốc lộc [gưlu] Bánh xe;
② (văn) Tụ họp.
② (văn) Tụ họp.
Từ điển Trung-Anh
hub of wheel
Từ ghép 3