Có 1 kết quả:
yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 17
Bộ: chē 車 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車袁
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: JJGRV (十十土口女)
Unicode: U+8F45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: viên
Âm Nôm: viên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ながえ (nagae)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: viên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ながえ (nagae)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 4 - 獻封大夫破播仙凱歌其四 (Sầm Tham)
• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Tiết Phùng)
• Mã thi kỳ 07 - 馬詩其七 (Lý Hạ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Tiết Phùng)
• Mã thi kỳ 07 - 馬詩其七 (Lý Hạ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
càng xe, tay xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái càng xe, tay xe. § Lối xe ngày xưa các xe to dùng hai càng thẳng gọi là “viên” 轅, xe nhỏ dùng một đòn cong gọi là “chu” 輈.
2. (Danh) “Viên môn” 轅門: ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, dành một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe chổng lên làm hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ triệu kiến chư hầu tướng nhập viên môn” 項羽召見諸侯將入轅門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vũ triệu tập các tướng lĩnh của chư hầu ở viên môn.
3. (Danh) Về sau gọi ngoài cửa các dinh các sở là “viên môn” 轅門.
4. (Danh) Các dinh, các sở quan cũng gọi là “viên” 轅.
5. (Danh) Các nhà trạm dành cho các quan đi qua nghỉ chân gọi là “hành viên” 行轅.
2. (Danh) “Viên môn” 轅門: ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, dành một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe chổng lên làm hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ triệu kiến chư hầu tướng nhập viên môn” 項羽召見諸侯將入轅門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vũ triệu tập các tướng lĩnh của chư hầu ở viên môn.
3. (Danh) Về sau gọi ngoài cửa các dinh các sở là “viên môn” 轅門.
4. (Danh) Các dinh, các sở quan cũng gọi là “viên” 轅.
5. (Danh) Các nhà trạm dành cho các quan đi qua nghỉ chân gọi là “hành viên” 行轅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Càng xe, tay xe: 紅馬拉轅,黑馬拉套 Ngựa hồng kéo càng, ngựa ô kéo phụ;
② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).
② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).
Từ điển Trung-Anh
(1) shafts of cart
(2) yamen
(2) yamen
Từ ghép 6