Có 1 kết quả:
yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 17
Bộ: chē 車 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車袁
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: JJGRV (十十土口女)
Unicode: U+8F45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: viên
Âm Nôm: viên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ながえ (nagae)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: viên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ながえ (nagae)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tự đề tiểu tượng - 自題小像 (Lỗ Tấn)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tự đề tiểu tượng - 自題小像 (Lỗ Tấn)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
càng xe, tay xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái càng xe, tay xe. § Lối xe ngày xưa các xe to dùng hai càng thẳng gọi là “viên” 轅, xe nhỏ dùng một đòn cong gọi là “chu” 輈.
2. (Danh) “Viên môn” 轅門: ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, dành một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe chổng lên làm hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ triệu kiến chư hầu tướng nhập viên môn” 項羽召見諸侯將入轅門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vũ triệu tập các tướng lĩnh của chư hầu ở viên môn.
3. (Danh) Về sau gọi ngoài cửa các dinh các sở là “viên môn” 轅門.
4. (Danh) Các dinh, các sở quan cũng gọi là “viên” 轅.
5. (Danh) Các nhà trạm dành cho các quan đi qua nghỉ chân gọi là “hành viên” 行轅.
2. (Danh) “Viên môn” 轅門: ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, dành một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe chổng lên làm hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ triệu kiến chư hầu tướng nhập viên môn” 項羽召見諸侯將入轅門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vũ triệu tập các tướng lĩnh của chư hầu ở viên môn.
3. (Danh) Về sau gọi ngoài cửa các dinh các sở là “viên môn” 轅門.
4. (Danh) Các dinh, các sở quan cũng gọi là “viên” 轅.
5. (Danh) Các nhà trạm dành cho các quan đi qua nghỉ chân gọi là “hành viên” 行轅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Càng xe, tay xe: 紅馬拉轅,黑馬拉套 Ngựa hồng kéo càng, ngựa ô kéo phụ;
② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).
② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).
Từ điển Trung-Anh
(1) shafts of cart
(2) yamen
(2) yamen
Từ ghép 6