Có 1 kết quả:

yuán ㄩㄢˊ
Âm Quan thoại: yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 17
Bộ: chē 車 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: JJGRV (十十土口女)
Unicode: U+8F45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: viên
Âm Nôm: viên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ながえ (nagae)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yuán ㄩㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

càng xe, tay xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái càng xe, tay xe. § Lối xe ngày xưa các xe to dùng hai càng thẳng gọi là “viên” , xe nhỏ dùng một đòn cong gọi là “chu” .
2. (Danh) “Viên môn” : ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, dành một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe chổng lên làm hiệu. ◇Sử Kí : “Hạng Vũ triệu kiến chư hầu tướng nhập viên môn” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vũ triệu tập các tướng lĩnh của chư hầu ở viên môn.
3. (Danh) Về sau gọi ngoài cửa các dinh các sở là “viên môn” .
4. (Danh) Các dinh, các sở quan cũng gọi là “viên” .
5. (Danh) Các nhà trạm dành cho các quan đi qua nghỉ chân gọi là “hành viên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Càng xe, tay xe: Ngựa hồng kéo càng, ngựa ô kéo phụ;
② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).

Từ điển Trung-Anh

(1) shafts of cart
(2) yamen

Từ ghép 6