Có 1 kết quả:
lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 18
Bộ: chē 車 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車鹿
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: JJIXP (十十戈重心)
Unicode: U+8F46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lộc
Âm Nôm: lộc, rọc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ころ (koro)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk1
Âm Nôm: lộc, rọc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ころ (koro)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu hành tuyệt cú kỳ 2 - 舟行絕句其二 (Triệu Dực)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Giảm tự mộc lan hoa - Đề Hùng Châu dịch - 減字木蘭花-題雄州驛 (Tưởng Hưng Tổ nữ)
• Hạ nhật đề lão tướng lâm đình - 夏日題老將林亭 (Trương Tân)
• Sở phi oán - 楚妃怨 (Diêu Nguyệt Hoa)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 4 - 濟源寒食其四 (Mạnh Giao)
• Thái tang tử kỳ 2 - 采桑子其二 (Lý Dục)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Giảm tự mộc lan hoa - Đề Hùng Châu dịch - 減字木蘭花-題雄州驛 (Tưởng Hưng Tổ nữ)
• Hạ nhật đề lão tướng lâm đình - 夏日題老將林亭 (Trương Tân)
• Sở phi oán - 楚妃怨 (Diêu Nguyệt Hoa)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 4 - 濟源寒食其四 (Mạnh Giao)
• Thái tang tử kỳ 2 - 采桑子其二 (Lý Dục)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: lộc lô 轆轤,辘轳)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lộc lô” 轆轤 con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng. § Cũng viết là “lộc lô” 鹿盧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh xe;
② Cái tời. 【轆轤】lộc lô [lùlú] Cái tời, con lăn, ròng rọc.
② Cái tời. 【轆轤】lộc lô [lùlú] Cái tời, con lăn, ròng rọc.
Từ điển Trung-Anh
windlass
Từ ghép 4