Có 2 kết quả:
chè ㄔㄜˋ • zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 19
Bộ: chē 車 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿲車育攵
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: JJYBK (十十卜月大)
Unicode: U+8F4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triệt
Âm Nôm: triệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): わだちい (wadachii), わだち (wadachi)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Âm Nôm: triệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): わだちい (wadachii), わだち (wadachi)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cách ngạn thiền lâm - 隔岸禪林 (Ngô Phúc Lâm)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Khổng Tử kích khánh xứ - 孔子擊磬處 (Phan Huy Thực)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tặng Vương sơn nhân - 贈王山人 (Bạch Cư Dị)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Khổng Tử kích khánh xứ - 孔子擊磬處 (Phan Huy Thực)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tặng Vương sơn nhân - 贈王山人 (Bạch Cư Dị)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: “xa triệt” 車轍 vết bánh xe.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” 合轍 hợp vần, “thập tam triệt” 十三轍 mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” 合轍 hợp vần, “thập tam triệt” 十三轍 mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
Từ điển Trung-Anh
(1) to remove
(2) to withdraw
(2) to withdraw
phồn thể
Từ điển phổ thông
vết bánh xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: “xa triệt” 車轍 vết bánh xe.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” 合轍 hợp vần, “thập tam triệt” 十三轍 mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” 合轍 hợp vần, “thập tam triệt” 十三轍 mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết xe, vết, lối: 重蹈覆轍 Lại đi theo vết xe cũ; 順着舊轍走 Men theo lối cũ;
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.
Từ điển Trung-Anh
(1) rut
(2) track
(3) rhyme
(4) (dialect) way
(5) method
(2) track
(3) rhyme
(4) (dialect) way
(5) method
Từ ghép 14