Có 2 kết quả:

chè ㄔㄜˋzhé ㄓㄜˊ
Âm Quan thoại: chè ㄔㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 19
Bộ: chē 車 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: JJYBK (十十卜月大)
Unicode: U+8F4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: triệt
Âm Nôm: triệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): わだちい (wadachii), わだち (wadachi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cit3

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chè ㄔㄜˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: “xa triệt” vết bánh xe.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” hợp vần, “thập tam triệt” mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” , gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to remove
(2) to withdraw

zhé ㄓㄜˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vết bánh xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: “xa triệt” vết bánh xe.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” hợp vần, “thập tam triệt” mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” , gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe, vết, lối: Lại đi theo vết xe cũ; Men theo lối cũ;
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): Xuôi vần; Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: Không có cách.

Từ điển Trung-Anh

(1) rut
(2) track
(3) rhyme
(4) (dialect) way
(5) method

Từ ghép 14