Có 1 kết quả:
jiào ㄐㄧㄠˋ
Tổng nét: 19
Bộ: chē 車 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車喬
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: JJHKB (十十竹大月)
Unicode: U+8F4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiệu
Âm Nôm: kiệu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu2, giu6
Âm Nôm: kiệu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu2, giu6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 51
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ trung thư sự - 途中書事 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)
• Sơn hành - 山行 (Ngô Thì Nhậm)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Tranh nghinh kỳ lão - 爭迎耆老 (Nguyễn Sư Hựu)
• Vũ Doanh động - 武盈洞 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)
• Sơn hành - 山行 (Ngô Thì Nhậm)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Tranh nghinh kỳ lão - 爭迎耆老 (Nguyễn Sư Hựu)
• Vũ Doanh động - 武盈洞 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xe nhỏ.
2. (Danh) Cái kiệu (để chuyên chở đi lại, làm bằng tre, gỗ., do người khiêng). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phủ Doãn từ liễu Kinh Lược tướng công, xuất đáo phủ tiền, thướng liễu kiệu, hồi đáo châu nha lí” 府尹辭了經略相公, 出到府前, 上了轎, 回到州衙裏 (Đệ tam hồi) Phủ Doãn cáo từ tướng công Kinh Lược, ra trước phủ, ngồi lên kiệu, trở về châu nha.
2. (Danh) Cái kiệu (để chuyên chở đi lại, làm bằng tre, gỗ., do người khiêng). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phủ Doãn từ liễu Kinh Lược tướng công, xuất đáo phủ tiền, thướng liễu kiệu, hồi đáo châu nha lí” 府尹辭了經略相公, 出到府前, 上了轎, 回到州衙裏 (Đệ tam hồi) Phủ Doãn cáo từ tướng công Kinh Lược, ra trước phủ, ngồi lên kiệu, trở về châu nha.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) kiệu: 抬轎 Khiêng kiệu; 花轎 Kiệu hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) a sedan chair
(2) a palanquin
(3) a litter
(2) a palanquin
(3) a litter
Từ ghép 12