Có 2 kết quả:

lín ㄌㄧㄣˊlìn ㄌㄧㄣˋ
Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ, lìn ㄌㄧㄣˋ
Tổng nét: 19
Bộ: chē 車 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: JJFDQ (十十火木手)
Unicode: U+8F54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lân
Âm Nôm: lăn, lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): ひび.き (hibi.ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: leon4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/2

lín ㄌㄧㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bậc cửa
2. tiếng xe chạy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh xe.
2. (Danh) Bực cửa.
3. (Trạng thanh) “Lân lân” 轔轔 rầm rầm, xình xịch (tiếng xe chạy). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu” 車轔轔, 馬蕭蕭, 行人弓箭各在腰 (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sình sịch, rầm rầm. 【轔轔】lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm: 車轔轔, 馬蕭蕭 Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh);
② (văn) Bực cửa.

Từ điển Trung-Anh

rumbling of wheels

lìn ㄌㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh xe.
2. (Danh) Bực cửa.
3. (Trạng thanh) “Lân lân” 轔轔 rầm rầm, xình xịch (tiếng xe chạy). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu” 車轔轔, 馬蕭蕭, 行人弓箭各在腰 (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng.