Có 1 kết quả:

pèi ㄆㄟˋ

1/1

pèi ㄆㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương ngựa. ◇Khuất Nguyên : “Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang” , (Li Tao ) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dây cương (ngựa): Yên cương.

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) reins

Từ ghép 3