Có 1 kết quả:
pèi ㄆㄟˋ
Tổng nét: 22
Bộ: chē 車 (+15 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿲糹車糹口
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一一一丨フフ丶丶丶丶丨フ一
Thương Hiệt: VFR (女火口)
Unicode: U+8F61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bí
Âm Nôm: bí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa), たづな (tazuna)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Âm Nôm: bí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa), たづな (tazuna)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 09 - 飲酒其九 (Đào Tiềm)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)
• Giản hề 2 - 簡兮 2 (Khổng Tử)
• Hoàng hoàng giả hoa 3 - 皇皇者華 3 (Khổng Tử)
• Hoàng hoàng giả hoa 5 - 皇皇者華 5 (Khổng Tử)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 1 - 詠懷四首其一 (Phan Huy Thực)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)
• Giản hề 2 - 簡兮 2 (Khổng Tử)
• Hoàng hoàng giả hoa 3 - 皇皇者華 3 (Khổng Tử)
• Hoàng hoàng giả hoa 5 - 皇皇者華 5 (Khổng Tử)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 1 - 詠懷四首其一 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây cương ngựa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang” 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) bridle
(2) reins
(2) reins
Từ ghép 3