Có 2 kết quả:

dié ㄉㄧㄝˊㄧˋ
Âm Quan thoại: dié ㄉㄧㄝˊ, ㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: chē 車 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: KQHQO (大手竹手人)
Unicode: U+8F76
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dật, điệt, triệt
Âm Nôm: dật
Âm Quảng Đông: jat6

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/2

dié ㄉㄧㄝˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

ㄧˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vượt qua
2. tiến đánh, tấn công

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vượt lên, vượt hơn, hơn hẳn, phi thường: Hơn hẳn mọi người; Nhân tài phi thường; Đạo cao vượt hơn cả trăm vua trước;
② (văn) Xung đột, đụng chạm: Sợ nó lấn đến ta;
③ (văn) Thất lạc, tản mác (dùng như , bộ , bộ ): Những việc tản mác còn truyền lại, chuyện vặt, giai thoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to excel
(2) to surpass
(3) to be scattered
(4) variant of [yi4], leisurely

Từ ghép 6