Có 2 kết quả:
zǎi ㄗㄞˇ • zài ㄗㄞˋ
Tổng nét: 10
Bộ: gē 戈 (+6 nét), chē 車 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹𢦏车
Nét bút: 一丨一一フ丨一フノ丶
Thương Hiệt: JIKQ (十戈大手)
Unicode: U+8F7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
chở đồ, nâng
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 載.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 載
Từ điển Trung-Anh
(1) to record in writing
(2) to carry (i.e. publish in a newspaper etc)
(3) Taiwan pr. [zai4]
(4) year
(2) to carry (i.e. publish in a newspaper etc)
(3) Taiwan pr. [zai4]
(4) year
Từ ghép 19
giản thể
Từ điển phổ thông
1. năm
2. tuổi
2. tuổi
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 載.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Năm: 三年五載 Năm ba năm; 千載一時 Nghìn năm có một;
② Ghi, đăng (báo): 歷史記載 Ghi trong sử sách; 登載Đăng (báo). Xem 載 [zài].
② Ghi, đăng (báo): 歷史記載 Ghi trong sử sách; 登載Đăng (báo). Xem 載 [zài].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chở, vận tải, tải: 載貨 Chở hàng; 載重汽車 Xe tải nặng; 天覆地載 Trời che đất chở;
② Đầy, đầy rẫy, ngập: 風雪載途 Gió tuyết ngập trời; 怨聲載道 Tiếng oán than đầy đường;
③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hoà cân xứng): 載歌載舞 Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng; 乃膽衡宇,載欣載奔 Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
④ (văn) Trước, bắt đầu: 湯始征,自葛載 Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước; 春日載陽 Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Thành: 乃賡載歌 Bèn nối thành bài hát;
⑥ (văn) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền (dùng như 載 bộ 亻);
⑦ (văn) Trang sức: 載以銀鍚 Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử);
⑧ (văn) Đội: 載弁俅俅 Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh);
⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm: 皆使人載其事而各得其官 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử);
⑩ (văn) (Thì) mới: 三輔告謐,關隴載寧 Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Nguỵ thư);
⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như 再, bộ 冂): 文王載拜稽首而辭 Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu);
⑫ (văn) Nếu: 或問曰:載使子草律? Có người hỏi: Nếu để cho ông soạn luật thì sao? (Dương tử Pháp ngôn: Tiên tri);
⑬ [Zài] (Họ) Tải. Xem 載 [zăi].
② Đầy, đầy rẫy, ngập: 風雪載途 Gió tuyết ngập trời; 怨聲載道 Tiếng oán than đầy đường;
③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hoà cân xứng): 載歌載舞 Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng; 乃膽衡宇,載欣載奔 Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
④ (văn) Trước, bắt đầu: 湯始征,自葛載 Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước; 春日載陽 Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Thành: 乃賡載歌 Bèn nối thành bài hát;
⑥ (văn) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền (dùng như 載 bộ 亻);
⑦ (văn) Trang sức: 載以銀鍚 Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử);
⑧ (văn) Đội: 載弁俅俅 Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh);
⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm: 皆使人載其事而各得其官 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử);
⑩ (văn) (Thì) mới: 三輔告謐,關隴載寧 Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Nguỵ thư);
⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như 再, bộ 冂): 文王載拜稽首而辭 Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu);
⑫ (văn) Nếu: 或問曰:載使子草律? Có người hỏi: Nếu để cho ông soạn luật thì sao? (Dương tử Pháp ngôn: Tiên tri);
⑬ [Zài] (Họ) Tải. Xem 載 [zăi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 載
Từ điển Trung-Anh
(1) to carry
(2) to convey
(3) to load
(4) to hold
(5) to fill up
(6) and
(7) also
(8) as well as
(9) simultaneously
(2) to convey
(3) to load
(4) to hold
(5) to fill up
(6) and
(7) also
(8) as well as
(9) simultaneously
Từ ghép 66
bàn zài 半载 • bēi shēng zài dào 悲声载道 • chāo zài 超载 • chē zài dǒu liáng 车载斗量 • chéng zài 承载 • chéng zài lì 承载力 • chóu zài 酬载 • dā zài 搭载 • è piǎo zài dào 饿殍载道 • è piǎo zài dào 饿莩载道 • fù zài 负载 • guò zài 过载 • hòu dé zài wù 厚德载物 • huò zài 货载 • jiā zài 加载 • jiàn zài 舰载 • jiàn zài jī 舰载机 • jīng jí zài tú 荆棘载途 • jù zài 拒载 • kǒu bēi zài dào 口碑载道 • mǎn zài 满载 • mǎn zài ér guī 满载而归 • pèi zài 配载 • shàng zài 上载 • shuǐ néng zài zhōu , yì néng fù zhōu 水能载舟,亦能覆舟 • sòng shēng zài dào 颂声载道 • tōng xìn fù zài 通信负载 • Wàn zài 万载 • Wàn zài xiàn 万载县 • wén yǐ zài dào 文以载道 • xiǎn wēi jìng zài piàn 显微镜载片 • xiè zài 卸载 • yǐn bì qiǎng pò xià zài 隐蔽强迫下载 • yǒu xiào fù zài 有效负载 • yuàn shēng zài dào 怨声载道 • yuàn tiān zài dào 怨天载道 • yùn zài 运载 • yùn zài huǒ jiàn 运载火箭 • yùn zài liàng 运载量 • zài bō 载波 • zài chē 载车 • zài dàn liàng 载弹量 • zài dào 载道 • zài gē qiě wǔ 载歌且舞 • zài gē zài wǔ 载歌载舞 • zài hè 载荷 • zài huò 载货 • zài huò qì chē 载货汽车 • zài jiǔ wèn zì 载酒问字 • zài jù 载具 • zài kè 载客 • zài kè chē 载客车 • zài kè liàng 载客量 • zài pín 载频 • zài rén 载人 • zài rén guǐ dào kōng jiān zhàn 载人轨道空间站 • zài tǐ 载体 • zài tú 载途 • zài xié 载携 • zài yùn 载运 • zài zhòng 载重 • zài zhòng liàng 载重量 • zài zhòng néng lì 载重能力 • zài zhōu fù zhōu 载舟覆舟 • zhòng zài 重载 • zhuāng zài 装载