Có 1 kết quả:

zhé ㄓㄜˊ
Âm Quan thoại: zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 11
Bộ: chē 車 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨一一丨丨一一一フ
Thương Hiệt: KQSJU (大手尸十山)
Unicode: U+8F84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: triếp
Âm Nôm: triếp
Âm Quảng Đông: zip3

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

zhé ㄓㄜˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(pht) (văn) ① Liền, thì, là: Nói gì thì nghe nấy; Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng; Liền cho là không được; Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) then
(2) at once
(3) always
(4) (archaic) luggage rack on a chariot

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zhe2]

Từ ghép 3