Có 2 kết quả:

Xīn ㄒㄧㄣxīn ㄒㄧㄣ
Âm Pinyin: Xīn ㄒㄧㄣ, xīn ㄒㄧㄣ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 辛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: YTJ (卜廿十)
Unicode: U+8F9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tân
Âm Nôm: tăn, tân, tơn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): から.い (kara.i), つら.い (tsura.i), -づら.い (-zura.i), かのと (kanoto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: san1

Tự hình 5

Dị thể 2

1/2

xīn ㄒㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
2. cay
3. nhọc nhằn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vị cay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đảo tàn tiêu quế hữu dư tân” 搗殘椒桂有餘辛 (Tái họa thứ vận tằng tử khai tòng giá 再和次韻曾子開從駕) Giã tiêu quế thừa vẫn có vị cay còn lưu lại.
2. (Danh) Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng...
3. (Danh) Can “Tân”, can thứ tám trong “thiên can” 天干 mười can.
4. (Danh) Tên hiệu của vua “Thương” 商.
5. (Danh) Họ “Tân”.
6. (Tính) Cay. ◇Dưỡng sanh luận 養生論: “Đại toán vật thực, huân tân hại mục ” 大蒜勿食,葷辛害目 (Luận tam 論三) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
7. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “gian tân” 艱辛 gian khổ.
8. (Tính) Thương xót, đau xót. ◎Như: “bi tân” 悲辛 đau buồn thương xót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ” 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚 (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Can tân, can thứ tám trong mười can.
② Mùi cay.
③ Cay đắng nhọc nhằn.
④ Thương xót. Như bi tân 悲辛, tân toan 辛酸, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cay;
② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở: 艱辛 Gian nan khổ sở;
③ Đau thương, thương xót: 辛酸 Cay đắng, chua cay, khổ sở;
④ Tân (ngôi thứ 8 trong thập can);
⑤ [Xin] (Họ) Tân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 8 trong hàng Thiên can — Vị cay — Cay đắng buồn khổ — Tên môt bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tân.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of taste) hot or pungent
(2) hard
(3) laborious
(4) suffering
(5) eighth in order
(6) eighth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(7) letter "H" or roman "VIII" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(8) ancient Chinese compass point: 285°
(9) octa

Từ ghép 69

Ā nuò · Shī wǎ xīn gé 阿諾施瓦辛格Ā nuò · Shī wǎ xīn gé 阿诺施瓦辛格Ā nuò dé · Shī wǎ xīn gé 阿諾德施瓦辛格Ā nuò dé · Shī wǎ xīn gé 阿诺德施瓦辛格Àò sī wēi xīn 奥斯威辛Àò sī wēi xīn 奧斯威辛Àò sī wēi xīn jí zhōng yíng 奥斯威辛集中营Àò sī wēi xīn jí zhōng yíng 奧斯威辛集中營Àò sī wéi xīn 奥斯维辛Àò sī wéi xīn 奧斯維辛bèi cháng xīn kǔ 備嘗辛苦bèi cháng xīn kǔ 备尝辛苦běn nà xīn 苯那辛bù cí xīn kǔ 不辞辛苦bù cí xīn kǔ 不辭辛苦dài ào xīn 戴奥辛dài ào xīn 戴奧辛Fèng xīn bǐ kè dǎng 奉辛比克党Fèng xīn bǐ kè dǎng 奉辛比克黨Gāo xīn shì 高辛氏hán xīn rú kǔ 含辛茹苦Hè ěr xīn jī 赫尔辛基Hè ěr xīn jī 赫爾辛基hūn xīn 荤辛hūn xīn 葷辛Jī xīn gé 基辛格jiān xīn 艰辛jiān xīn 艱辛Lā xīn 拉辛Lán xīn 兰辛Lán xīn 蘭辛Lì xīn 利辛Lì xīn xiàn 利辛县Lì xīn xiàn 利辛縣mì xīn 秘辛qiān xīn wàn kǔ 千辛万苦qiān xīn wàn kǔ 千辛萬苦rú kǔ hán xīn 茹苦含辛Shèng hā xīn tuō 圣哈辛托Shèng hā xīn tuō 聖哈辛托Shī wǎ xīn gé 施瓦辛格Shǐ wǎ xīn gé 史瓦辛格suān xīn 酸辛Wēi sī kāng xīn 威斯康辛wǔ xīn 五辛xì xīn 細辛xì xīn 细辛xīn bèi tè 辛貝特xīn bèi tè 辛贝特xīn chǒu 辛丑xīn dí jiā 辛迪加xīn fá tā tīng 辛伐他汀xīn hài 辛亥xīn kǔ 辛苦xīn là 辛辣xīn láo 辛劳xīn láo 辛勞xīn mǎo 辛卯xīn qí 辛奇xīn qín 辛勤xīn qín gēng yún 辛勤耕耘xīn sì 辛巳xīn suān 辛酸xīn wán zhí 辛烷值xīn wèi 辛未xīn xīn kǔ kǔ 辛辛苦苦Xīn xīn nà tí 辛辛那提xīn yǒu 辛酉Yì bǔ lā xīn 易卜拉辛