Có 2 kết quả:
Xīn ㄒㄧㄣ • xīn ㄒㄧㄣ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 辛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: YTJ (卜廿十)
Unicode: U+8F9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tân
Âm Nôm: tăn, tân, tơn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): から.い (kara.i), つら.い (tsura.i), -づら.い (-zura.i), かのと (kanoto)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nôm: tăn, tân, tơn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): から.い (kara.i), つら.い (tsura.i), -づら.い (-zura.i), かのと (kanoto)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• A nương bi khấp kỳ 3 - 阿娘悲泣其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đáp hậu thiên - 答後篇 (Lưu Vũ Tích)
• Hoành Đường độ - 橫塘渡 (Viên Hoằng Đạo)
• Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền - 有懷臺州鄭十八司戶虔 (Đỗ Phủ)
• Khuê oán kỳ 003 - 閨怨其三 (Tôn Phần)
• Nhạn - 雁 (Đỗ Mục)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山 (Phạm Nguyễn Du)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Xuân tàm - 春蠶 (Lưu Cơ)
• Đáp hậu thiên - 答後篇 (Lưu Vũ Tích)
• Hoành Đường độ - 橫塘渡 (Viên Hoằng Đạo)
• Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền - 有懷臺州鄭十八司戶虔 (Đỗ Phủ)
• Khuê oán kỳ 003 - 閨怨其三 (Tôn Phần)
• Nhạn - 雁 (Đỗ Mục)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山 (Phạm Nguyễn Du)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Xuân tàm - 春蠶 (Lưu Cơ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xin
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
2. cay
3. nhọc nhằn
2. cay
3. nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vị cay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đảo tàn tiêu quế hữu dư tân” 搗殘椒桂有餘辛 (Tái họa thứ vận tằng tử khai tòng giá 再和次韻曾子開從駕) Giã tiêu quế thừa vẫn có vị cay còn lưu lại.
2. (Danh) Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng...
3. (Danh) Can “Tân”, can thứ tám trong “thiên can” 天干 mười can.
4. (Danh) Tên hiệu của vua “Thương” 商.
5. (Danh) Họ “Tân”.
6. (Tính) Cay. ◇Dưỡng sanh luận 養生論: “Đại toán vật thực, huân tân hại mục ” 大蒜勿食,葷辛害目 (Luận tam 論三) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
7. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “gian tân” 艱辛 gian khổ.
8. (Tính) Thương xót, đau xót. ◎Như: “bi tân” 悲辛 đau buồn thương xót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ” 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚 (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.
2. (Danh) Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng...
3. (Danh) Can “Tân”, can thứ tám trong “thiên can” 天干 mười can.
4. (Danh) Tên hiệu của vua “Thương” 商.
5. (Danh) Họ “Tân”.
6. (Tính) Cay. ◇Dưỡng sanh luận 養生論: “Đại toán vật thực, huân tân hại mục ” 大蒜勿食,葷辛害目 (Luận tam 論三) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
7. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “gian tân” 艱辛 gian khổ.
8. (Tính) Thương xót, đau xót. ◎Như: “bi tân” 悲辛 đau buồn thương xót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ” 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚 (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Can tân, can thứ tám trong mười can.
② Mùi cay.
③ Cay đắng nhọc nhằn.
④ Thương xót. Như bi tân 悲辛, tân toan 辛酸, v.v.
② Mùi cay.
③ Cay đắng nhọc nhằn.
④ Thương xót. Như bi tân 悲辛, tân toan 辛酸, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cay;
② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở: 艱辛 Gian nan khổ sở;
③ Đau thương, thương xót: 辛酸 Cay đắng, chua cay, khổ sở;
④ Tân (ngôi thứ 8 trong thập can);
⑤ [Xin] (Họ) Tân.
② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở: 艱辛 Gian nan khổ sở;
③ Đau thương, thương xót: 辛酸 Cay đắng, chua cay, khổ sở;
④ Tân (ngôi thứ 8 trong thập can);
⑤ [Xin] (Họ) Tân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 8 trong hàng Thiên can — Vị cay — Cay đắng buồn khổ — Tên môt bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tân.
Từ điển Trung-Anh
(1) (of taste) hot or pungent
(2) hard
(3) laborious
(4) suffering
(5) eighth in order
(6) eighth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(7) letter "H" or roman "VIII" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(8) ancient Chinese compass point: 285°
(9) octa
(2) hard
(3) laborious
(4) suffering
(5) eighth in order
(6) eighth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(7) letter "H" or roman "VIII" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(8) ancient Chinese compass point: 285°
(9) octa
Từ ghép 69
Ā nuò · Shī wǎ xīn gé 阿諾施瓦辛格 • Ā nuò · Shī wǎ xīn gé 阿诺施瓦辛格 • Ā nuò dé · Shī wǎ xīn gé 阿諾德施瓦辛格 • Ā nuò dé · Shī wǎ xīn gé 阿诺德施瓦辛格 • Àò sī wēi xīn 奥斯威辛 • Àò sī wēi xīn 奧斯威辛 • Àò sī wēi xīn jí zhōng yíng 奥斯威辛集中营 • Àò sī wēi xīn jí zhōng yíng 奧斯威辛集中營 • Àò sī wéi xīn 奥斯维辛 • Àò sī wéi xīn 奧斯維辛 • bèi cháng xīn kǔ 備嘗辛苦 • bèi cháng xīn kǔ 备尝辛苦 • běn nà xīn 苯那辛 • bù cí xīn kǔ 不辞辛苦 • bù cí xīn kǔ 不辭辛苦 • dài ào xīn 戴奥辛 • dài ào xīn 戴奧辛 • Fèng xīn bǐ kè dǎng 奉辛比克党 • Fèng xīn bǐ kè dǎng 奉辛比克黨 • Gāo xīn shì 高辛氏 • hán xīn rú kǔ 含辛茹苦 • Hè ěr xīn jī 赫尔辛基 • Hè ěr xīn jī 赫爾辛基 • hūn xīn 荤辛 • hūn xīn 葷辛 • Jī xīn gé 基辛格 • jiān xīn 艰辛 • jiān xīn 艱辛 • Lā xīn 拉辛 • Lán xīn 兰辛 • Lán xīn 蘭辛 • Lì xīn 利辛 • Lì xīn xiàn 利辛县 • Lì xīn xiàn 利辛縣 • mì xīn 秘辛 • qiān xīn wàn kǔ 千辛万苦 • qiān xīn wàn kǔ 千辛萬苦 • rú kǔ hán xīn 茹苦含辛 • Shèng hā xīn tuō 圣哈辛托 • Shèng hā xīn tuō 聖哈辛托 • Shī wǎ xīn gé 施瓦辛格 • Shǐ wǎ xīn gé 史瓦辛格 • suān xīn 酸辛 • Wēi sī kāng xīn 威斯康辛 • wǔ xīn 五辛 • xì xīn 細辛 • xì xīn 细辛 • xīn bèi tè 辛貝特 • xīn bèi tè 辛贝特 • xīn chǒu 辛丑 • xīn dí jiā 辛迪加 • xīn fá tā tīng 辛伐他汀 • xīn hài 辛亥 • xīn kǔ 辛苦 • xīn là 辛辣 • xīn láo 辛劳 • xīn láo 辛勞 • xīn mǎo 辛卯 • xīn qí 辛奇 • xīn qín 辛勤 • xīn qín gēng yún 辛勤耕耘 • xīn sì 辛巳 • xīn suān 辛酸 • xīn wán zhí 辛烷值 • xīn wèi 辛未 • xīn xīn kǔ kǔ 辛辛苦苦 • Xīn xīn nà tí 辛辛那提 • xīn yǒu 辛酉 • Yì bǔ lā xīn 易卜拉辛