Có 2 kết quả:
Gū ㄍㄨ • gū ㄍㄨ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 辛 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱古辛
Nét bút: 一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JRYTJ (十口卜廿十)
Unicode: U+8F9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cô
Âm Nôm: cô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): つみ (tsumi)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Âm Nôm: cô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): つみ (tsumi)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Tự hình 4
Dị thể 11
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Độc Tưởng công huấn từ - 讀蔣公訓詞 (Hồ Chí Minh)
• Đối cúc - 對菊 (Tào Tuyết Cần)
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Sơ đầu - 梳頭 (Cao Bá Quát)
• Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên - 星墜五丈原 (Đỗ Phủ)
• Vân Hán 1 - 雲漢 1 (Khổng Tử)
• Độc Tưởng công huấn từ - 讀蔣公訓詞 (Hồ Chí Minh)
• Đối cúc - 對菊 (Tào Tuyết Cần)
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Sơ đầu - 梳頭 (Cao Bá Quát)
• Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên - 星墜五丈原 (Đỗ Phủ)
• Vân Hán 1 - 雲漢 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tội, lỗi
2. mổ phanh thây
2. mổ phanh thây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tội, vạ, lỗi lầm. ◎Như: “vô cô” 無辜 không tội, “tử hữu dư cô” 死有餘辜 chết chưa hết tội. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đào Cung Tổ nãi nhân nhân quân tử, bất ý thụ thử vô cô chi oan” 陶恭祖乃仁人君子, 不意受此無辜之冤 (Đệ thập nhất hồi) Đào Cung Tổ là người quân tử đức hạnh, không ngờ mắc phải cái oan vô tội vạ này. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Phiêu lưu nhữ hạt cô?” 漂流汝曷辜 (Cái tử 丐子) Nhà ngươi phiêu bạt như thế là bởi tội tình gì?
2. (Danh) Họ “Cô”.
3. (Động) Làm trái ý, phật lòng, phụ lòng. ◎Như: “cô phụ” 辜負 phụ lòng. § Cũng viết là 孤負. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu thị giá dạng bãi liễu, biệt cô phụ liễu nhĩ đích tâm” 就是這樣罷了, 別辜負了你的心 (Đệ lục thập nhị hồi) Thế cũng được, không dám phụ lòng cậu.
4. (Động) Mổ phanh muông sinh để tế lễ.
5. (Động) Ngăn, cản.
6. (Phó) Ắt phải. ◇Hán Thư 漢書: “Tẩy, khiết dã, ngôn dương khí tẩy vật cô khiết chi dã” 洗, 絜也, 言陽氣洗物辜絜之也 ( Luật lịch chí 律曆志) Rửa, làm cho sạch vậy, ý nói ánh sáng rửa vật ắt phải sạch.
2. (Danh) Họ “Cô”.
3. (Động) Làm trái ý, phật lòng, phụ lòng. ◎Như: “cô phụ” 辜負 phụ lòng. § Cũng viết là 孤負. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu thị giá dạng bãi liễu, biệt cô phụ liễu nhĩ đích tâm” 就是這樣罷了, 別辜負了你的心 (Đệ lục thập nhị hồi) Thế cũng được, không dám phụ lòng cậu.
4. (Động) Mổ phanh muông sinh để tế lễ.
5. (Động) Ngăn, cản.
6. (Phó) Ắt phải. ◇Hán Thư 漢書: “Tẩy, khiết dã, ngôn dương khí tẩy vật cô khiết chi dã” 洗, 絜也, 言陽氣洗物辜絜之也 ( Luật lịch chí 律曆志) Rửa, làm cho sạch vậy, ý nói ánh sáng rửa vật ắt phải sạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Tội. Như vô cô 無辜 không tội.
② Cô phụ 辜負 phụ lòng.
③ Mổ phanh muôn sinh.
④ Ngăn, cản.
⑤ Ắt phải.
⑥ Họ Cô.
② Cô phụ 辜負 phụ lòng.
③ Mổ phanh muôn sinh.
④ Ngăn, cản.
⑤ Ắt phải.
⑥ Họ Cô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội, vạ: 無辜 Vô tội, không có tội; 死有餘辜 Chết chưa đền hết tội;
② (văn) Phụ. 【辜負】cô phụ [gufù] Phụ, phụ lòng. Cv. 孤負;
③ [Gu] (Họ) Cô.
② (văn) Phụ. 【辜負】cô phụ [gufù] Phụ, phụ lòng. Cv. 孤負;
③ [Gu] (Họ) Cô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tội lỗi — Dùng như chữ Cô 孤.
Từ điển Trung-Anh
(1) crime
(2) sin
(2) sin
Từ ghép 10