Có 5 kết quả:
bān ㄅㄢ • bàn ㄅㄢˋ • biǎn ㄅㄧㄢˇ • biàn ㄅㄧㄢˋ • piàn ㄆㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: xīn 辛 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴辡⿰丶丿
Nét bút: 丶一丶ノ一一ノ丶ノ丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: YJILJ (卜十戈中十)
Unicode: U+8FA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ban, biếm, biện
Âm Nôm: bẹn, biện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): わきま.える (wakima.eru), わ.ける (wa.keru), はなびら (hanabira), あらそ.う (araso.u)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin6
Âm Nôm: bẹn, biện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): わきま.える (wakima.eru), わ.ける (wa.keru), はなびら (hanabira), あらそ.う (araso.u)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 05 - 飲酒其五 (Đào Tiềm)
• Hoạ kê tiên - 和乩仙 (Ngô Thì Nhậm)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Thứ Lộ Hà môn lâu An Nam quốc sứ thần vận - 次潞河門樓安南國使臣韻 (Kim An-gug)
• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)
• Tự đề hoạ tượng - 自題畫像 (Khương Quỳ)
• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Lư Chiếu Lân)
• Hoạ kê tiên - 和乩仙 (Ngô Thì Nhậm)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Thứ Lộ Hà môn lâu An Nam quốc sứ thần vận - 次潞河門樓安南國使臣韻 (Kim An-gug)
• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)
• Tự đề hoạ tượng - 自題畫像 (Khương Quỳ)
• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Lư Chiếu Lân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân tích, phân biệt, nhận rõ. ◎Như: “bất biện thúc mạch” 不辨菽麥 không phân biệt lúa đỗ (chỉ người ngu tối). ◇Dịch Kinh 易經: “Biện thị dữ phi” 辨是與非 (Hệ từ hạ 繫辭下) Phân biệt phải trái.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân tích, phân biệt, nhận rõ. ◎Như: “bất biện thúc mạch” 不辨菽麥 không phân biệt lúa đỗ (chỉ người ngu tối). ◇Dịch Kinh 易經: “Biện thị dữ phi” 辨是與非 (Hệ từ hạ 繫辭下) Phân biệt phải trái.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân tích, phân biệt, nhận rõ. ◎Như: “bất biện thúc mạch” 不辨菽麥 không phân biệt lúa đỗ (chỉ người ngu tối). ◇Dịch Kinh 易經: “Biện thị dữ phi” 辨是與非 (Hệ từ hạ 繫辭下) Phân biệt phải trái.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phân biệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân tích, phân biệt, nhận rõ. ◎Như: “bất biện thúc mạch” 不辨菽麥 không phân biệt lúa đỗ (chỉ người ngu tối). ◇Dịch Kinh 易經: “Biện thị dữ phi” 辨是與非 (Hệ từ hạ 繫辭下) Phân biệt phải trái.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Phân tích, biện xét. Xét các sự vật rồi chia rành ra xấu tốt phải chăng gọi là biện. Kẻ ngu gọi là bất biện thúc mạch 不辨菽麥 không phân biệt lúa đỗ.
② Cùng nghĩa với chữ biện 辯 nghĩa là tranh biện, biện bác.
③ Một lối văn tranh biện về sự lí cũng gọi là biện.
④ Một âm là biến. Khắp.
② Cùng nghĩa với chữ biện 辯 nghĩa là tranh biện, biện bác.
③ Một lối văn tranh biện về sự lí cũng gọi là biện.
④ Một âm là biến. Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phân biệt, biện biệt, nhận rõ: 明辨是非 Phân biệt rõ phải trái; 不辨菽麥 Không phân biệt đậu hay mì;
② Tranh biện, biện bác (dùng như 辯, bộ 言).
② Tranh biện, biện bác (dùng như 辯, bộ 言).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ban cáo 辨告 — Các âm khác là Biếm, Biến, Phiến. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoát lui — Các âm khác là Ban, Biến, Biện, Phiến. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng quanh, khắp. Như hai chữ Biến 遍, 徧 — Các âm khác là Ban, Biếm, Biện, Phiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân biệt rõ ràng — Xét rõ, không nghi ngờ gì nữa — Đầy đủ, soạn đủ — Tranh luận, cãi cọ — Các âm khác là Ban, Biếm, Biến, Phiến.
Từ điển Trung-Anh
(1) to distinguish
(2) to recognize
(2) to recognize
Từ ghép 31
bā gāng biàn zhèng 八綱辨證 • bā gāng biàn zhèng 八纲辨证 • biàn bié 辨別 • biàn bié 辨别 • biàn bié lì 辨別力 • biàn bié lì 辨别力 • biàn míng 辨明 • biàn rèn 辨認 • biàn rèn 辨认 • biàn shí 辨識 • biàn shí 辨识 • biàn xī 辨析 • biàn zhèng 辨證 • biàn zhèng 辨证 • biàn zhèng lùn zhì 辨證論治 • biàn zhèng lùn zhì 辨证论治 • biàn zhèng shī zhì 辨證施治 • biàn zhèng shī zhì 辨证施治 • bù biàn shū mài 不辨菽麥 • bù biàn shū mài 不辨菽麦 • dá biàn 答辨 • fēn biàn 分辨 • fēn biàn lǜ 分辨率 • gāo fēn biàn lǜ 高分辨率 • míng biàn 明辨 • míng biàn shì fēi 明辨是非 • shì fēi mò biàn 是非莫辨 • zhēn jiǎ nán biàn 真假难辨 • zhēn jiǎ nán biàn 真假難辨 • zhēn wěi mò biàn 真伪莫辨 • zhēn wěi mò biàn 真偽莫辨
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân tích, phân biệt, nhận rõ. ◎Như: “bất biện thúc mạch” 不辨菽麥 không phân biệt lúa đỗ (chỉ người ngu tối). ◇Dịch Kinh 易經: “Biện thị dữ phi” 辨是與非 (Hệ từ hạ 繫辭下) Phân biệt phải trái.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” 辯. ◇Thương quân thư 商君書: “Khúc học đa biện” 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” 班. ◇Hán Thư 漢書: “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.