Có 1 kết quả:
cí ㄘˊ
Tổng nét: 19
Bộ: xīn 辛 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⿱爫⿱龴⿵冂⿱厶又辛
Nét bút: ノ丶丶ノフ丶丨フフ丶フ丶丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: BBYTJ (月月卜廿十)
Unicode: U+8FAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: từ
Âm Nôm: từ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: từ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 4
Dị thể 10
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán kỳ 2 - 昭君怨其二 (Đông Phương Cầu)
• Hư Trì dịch đề bình phong - 虛池驛題屏風 (Nghi Phần công chúa)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Sứ quân tịch dạ tống Nghiêm Hà Nam phó Trường Thuỷ (đắc “thì” tự) - 使君席夜送嚴河南赴長水(得時字) (Sầm Tham)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tống Phụng Đình pháp sư quy An Nam - 送奉庭法師歸安南 (Dương Cự Nguyên)
• Trừ giá - 除架 (Đỗ Phủ)
• Tuyền - 泉 (Thôi Đồ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Hư Trì dịch đề bình phong - 虛池驛題屏風 (Nghi Phần công chúa)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Sứ quân tịch dạ tống Nghiêm Hà Nam phó Trường Thuỷ (đắc “thì” tự) - 使君席夜送嚴河南赴長水(得時字) (Sầm Tham)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tống Phụng Đình pháp sư quy An Nam - 送奉庭法師歸安南 (Dương Cự Nguyên)
• Trừ giá - 除架 (Đỗ Phủ)
• Tuyền - 泉 (Thôi Đồ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nói ra thành văn
2. từ biệt
3. từ chối
2. từ biệt
3. từ chối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời biện tụng. § Cũng như “từ” 詞. ◇Chu Lễ 周禮: “Thính kì ngục tụng, sát kì từ” 聽其獄訟, 察其辭 (Thu quan 秋官, Hương sĩ 鄉士) Nghe án kiện, xét lời biện tụng.
2. (Danh) Lời nói, văn. ◎Như: “ngôn từ” 言辭 lời nói, “thố từ” 措辭 đặt câu, dùng chữ. ◇Dịch Kinh 易經: “Táo nhân chi từ đa” 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
3. (Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở. Khuất Nguyên 屈原 là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là “từ phú” 辭賦 hay “từ” 辭.
4. (Danh) Họ “Từ”.
5. (Động) Báo cho biết, cáo tri. ◇Chu Lễ 周禮: “Vương bất thị triều, tắc từ ư tam công cập cô khanh” 王不視朝, 則辭於三公及孤卿 (Hạ quan 夏官, Thái bộc 太僕) Vua không thị triều, thì báo cho quan tam công và quan cô.
6. (Động) Biện giải, giải thuyết.
7. (Động) Cáo biệt, từ giã, chia tay. ◎Như: “từ hành” 辭行 từ giã ra đi, “cáo từ” 告辭 từ biệt.
8. (Động) Sai khiến.
9. (Động) Không nhận, thoái thác. ◎Như: “suy từ” 推辭 từ chối không nhận, “từ nhượng” 辭讓 nhường lại không nhận.
10. (Động) Trách móc, khiển trách, quở. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Chiêm Hoàn Bá từ ư Tấn” 使詹桓伯辭於晉 (Chiêu Công cửu niên 昭公九年) Khiến cho Chiêm Hoàn Bá khiển trách nước Tấn.
11. (Động) Thỉnh, thỉnh cầu.
12. (Động) Cho thôi việc, bãi bỏ. ◎Như: “từ thối” 辭退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.
2. (Danh) Lời nói, văn. ◎Như: “ngôn từ” 言辭 lời nói, “thố từ” 措辭 đặt câu, dùng chữ. ◇Dịch Kinh 易經: “Táo nhân chi từ đa” 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
3. (Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở. Khuất Nguyên 屈原 là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là “từ phú” 辭賦 hay “từ” 辭.
4. (Danh) Họ “Từ”.
5. (Động) Báo cho biết, cáo tri. ◇Chu Lễ 周禮: “Vương bất thị triều, tắc từ ư tam công cập cô khanh” 王不視朝, 則辭於三公及孤卿 (Hạ quan 夏官, Thái bộc 太僕) Vua không thị triều, thì báo cho quan tam công và quan cô.
6. (Động) Biện giải, giải thuyết.
7. (Động) Cáo biệt, từ giã, chia tay. ◎Như: “từ hành” 辭行 từ giã ra đi, “cáo từ” 告辭 từ biệt.
8. (Động) Sai khiến.
9. (Động) Không nhận, thoái thác. ◎Như: “suy từ” 推辭 từ chối không nhận, “từ nhượng” 辭讓 nhường lại không nhận.
10. (Động) Trách móc, khiển trách, quở. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Chiêm Hoàn Bá từ ư Tấn” 使詹桓伯辭於晉 (Chiêu Công cửu niên 昭公九年) Khiến cho Chiêm Hoàn Bá khiển trách nước Tấn.
11. (Động) Thỉnh, thỉnh cầu.
12. (Động) Cho thôi việc, bãi bỏ. ◎Như: “từ thối” 辭退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ (một thể tài trong văn học cổ điển Trung Quốc): 《楚辭》 Sở từ;
② Từ (một thể thơ cổ Trung Quốc): 《木蘭辭》 Mộc Lan từ;
③ Lời, văn, ngôn từ: 修辭 Tu từ (sửa sang câu văn cho hay, cho đẹp); 呈辭 Lời trình; 訴辭 Lời tố cáo;
④ (văn) Lời khai, khẩu cung;
⑤ (văn) Minh oan, biện giải;
⑥ (văn) Tố cáo: 請辭於軍 Xin tố cáo trong quân (Liễu Tôn Nguyên: Đoàn Thái uý dật sự trạng);
⑦ (văn) Quở, khiển trách;
⑧ (văn) Sai đi;
⑨ Không nhận, từ chối, từ khước, thoái thác: 義不容辭 Đúng lẽ không thể thoái thác được;
⑩ Bãi bỏ, không thuê nữa, không mướn nữa: 她的孩子進托兒所,就把保姆辭了 Con của chị ấy đã vào vườn trẻ, không nuôi vú nữa;
⑪ Lời lẽ.【辭令】từ lịnh [cílìng] Lời lẽ, nói năng: 外交 辭令 Lời lẽ ngoại giao; 善於辭令 Nói năng khéo léo. Cv. 詞令;
⑫ Từ biệt, từ giã: 告辭 Cáo từ; 停數日,辭去 Ở lại mấy ngày, rồi từ biệt ra đi (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).
② Từ (một thể thơ cổ Trung Quốc): 《木蘭辭》 Mộc Lan từ;
③ Lời, văn, ngôn từ: 修辭 Tu từ (sửa sang câu văn cho hay, cho đẹp); 呈辭 Lời trình; 訴辭 Lời tố cáo;
④ (văn) Lời khai, khẩu cung;
⑤ (văn) Minh oan, biện giải;
⑥ (văn) Tố cáo: 請辭於軍 Xin tố cáo trong quân (Liễu Tôn Nguyên: Đoàn Thái uý dật sự trạng);
⑦ (văn) Quở, khiển trách;
⑧ (văn) Sai đi;
⑨ Không nhận, từ chối, từ khước, thoái thác: 義不容辭 Đúng lẽ không thể thoái thác được;
⑩ Bãi bỏ, không thuê nữa, không mướn nữa: 她的孩子進托兒所,就把保姆辭了 Con của chị ấy đã vào vườn trẻ, không nuôi vú nữa;
⑪ Lời lẽ.【辭令】từ lịnh [cílìng] Lời lẽ, nói năng: 外交 辭令 Lời lẽ ngoại giao; 善於辭令 Nói năng khéo léo. Cv. 詞令;
⑫ Từ biệt, từ giã: 告辭 Cáo từ; 停數日,辭去 Ở lại mấy ngày, rồi từ biệt ra đi (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).
Từ điển Trung-Anh
(1) to resign
(2) to dismiss
(3) to decline
(4) to take leave
(5) ballad (archaic poetic genre)
(6) variant of 詞|词[ci2]
(2) to dismiss
(3) to decline
(4) to take leave
(5) ballad (archaic poetic genre)
(6) variant of 詞|词[ci2]
Từ ghép 80
āi cí 哀辭 • bēi cí hòu bì 卑辭厚幣 • bēi cí hòu lǐ 卑辭厚禮 • biàn cí 辯辭 • bó cí 駁辭 • bǔ cí 卜辭 • bù cí ér bié 不辭而別 • bù cí láo kǔ 不辭勞苦 • bù cí xīn kǔ 不辭辛苦 • bù yǐ cí hài zhì 不以辭害志 • Chǔ cí 楚辭 • cí bié 辭別 • cí chéng 辭呈 • cí diǎn 辭典 • cí diào 辭掉 • cí gé 辭格 • cí guān 辭官 • cí lìng 辭令 • cí qù 辭去 • cí rèn 辭任 • cí shì 辭世 • cí shū 辭書 • cí shū xué 辭書學 • cí tuì 辭退 • cí xiè 辭謝 • cí xíng 辭行 • cí yuán 辭源 • cí zǎo 辭藻 • cí zhāng 辭章 • cí zhí 辭職 • cuò cí 措辭 • cuò cí qiáng yìng 措辭強硬 • dà fàng jué cí 大放厥辭 • dào cí 悼辭 • fā yǔ cí 發語辭 • gào cí 告辭 • guà cí 卦辭 • jì cí 寄辭 • jiǎng cí 講辭 • jìng cí 敬辭 • kěn cí 懇辭 • lèi yǔ cí diǎn 類語辭典 • lì cí 麗辭 • luǒ cí 裸辭 • nán cí qí jiù 難辭其咎 • piān cí 偏辭 • qiān cí 謙辭 • qǐng cí 請辭 • rǒng cí 冗辭 • shàn yán cí 善言辭 • shuō cí 說辭 • sòng cí 頌辭 • tuàn cí 彖辭 • tuī cí 推辭 • tuō cí 托辭 • tuō cí 託辭 • wǎn cí 婉辭 • wǎn cí 挽辭 • wàn sǐ bù cí 萬死不辭 • wēi cí sǒng tīng 危辭聳聽 • wén cí 文辭 • xíng róng cí 形容辭 • xiū cí 修辭 • xiū cí gé 修辭格 • xiū cí xué 修辭學 • xiù zhēn cí diǎn 袖珍辭典 • yán cí 嚴辭 • yán cí 言辭 • yī cí mò zàn 一辭莫贊 • yì bù róng cí 義不容辭 • yì zhèng cí yán 義正辭嚴 • yǐn jiù cí zhí 引咎辭職 • yǐn yuē qí cí 隱約其辭 • yú cí 諛辭 • yǔ shì cháng cí 與世長辭 • yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭 • zài suǒ bù cí 在所不辭 • zàn cí 贊辭 • zhèn zhèn yǒu cí 振振有辭 • zhì cí 致辭