Có 1 kết quả:

ㄘˊ

1/1

ㄘˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nói ra thành văn
2. từ biệt
3. từ chối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời biện tụng. § Cũng như “từ” . ◇Chu Lễ : “Thính kì ngục tụng, sát kì từ” , (Thu quan , Hương sĩ ) Nghe án kiện, xét lời biện tụng.
2. (Danh) Lời nói, văn. ◎Như: “ngôn từ” lời nói, “thố từ” đặt câu, dùng chữ. ◇Dịch Kinh : “Táo nhân chi từ đa” (Hệ từ hạ ) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
3. (Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở. Khuất Nguyên là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là “từ phú” hay “từ” .
4. (Danh) Họ “Từ”.
5. (Động) Báo cho biết, cáo tri. ◇Chu Lễ : “Vương bất thị triều, tắc từ ư tam công cập cô khanh” , (Hạ quan , Thái bộc ) Vua không thị triều, thì báo cho quan tam công và quan cô.
6. (Động) Biện giải, giải thuyết.
7. (Động) Cáo biệt, từ giã, chia tay. ◎Như: “từ hành” từ giã ra đi, “cáo từ” từ biệt.
8. (Động) Sai khiến.
9. (Động) Không nhận, thoái thác. ◎Như: “suy từ” từ chối không nhận, “từ nhượng” nhường lại không nhận.
10. (Động) Trách móc, khiển trách, quở. ◇Tả truyện : “Sử Chiêm Hoàn Bá từ ư Tấn” 使 (Chiêu Công cửu niên ) Khiến cho Chiêm Hoàn Bá khiển trách nước Tấn.
11. (Động) Thỉnh, thỉnh cầu.
12. (Động) Cho thôi việc, bãi bỏ. ◎Như: “từ thối” 退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Từ (một thể tài trong văn học cổ điển Trung Quốc): Sở từ;
② Từ (một thể thơ cổ Trung Quốc): Mộc Lan từ;
③ Lời, văn, ngôn từ: Tu từ (sửa sang câu văn cho hay, cho đẹp); Lời trình; Lời tố cáo;
④ (văn) Lời khai, khẩu cung;
⑤ (văn) Minh oan, biện giải;
⑥ (văn) Tố cáo: Xin tố cáo trong quân (Liễu Tôn Nguyên: Đoàn Thái uý dật sự trạng);
⑦ (văn) Quở, khiển trách;
⑧ (văn) Sai đi;
⑨ Không nhận, từ chối, từ khước, thoái thác: Đúng lẽ không thể thoái thác được;
⑩ Bãi bỏ, không thuê nữa, không mướn nữa: Con của chị ấy đã vào vườn trẻ, không nuôi vú nữa;
⑪ Lời lẽ.từ lịnh [cílìng] Lời lẽ, nói năng: Lời lẽ ngoại giao; Nói năng khéo léo. Cv. ;
⑫ Từ biệt, từ giã: Cáo từ; Ở lại mấy ngày, rồi từ biệt ra đi (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).

Từ điển Trung-Anh

(1) to resign
(2) to dismiss
(3) to decline
(4) to take leave
(5) ballad (archaic poetic genre)
(6) variant of |[ci2]

Từ ghép 80

āi cí 哀辭bēi cí hòu bì 卑辭厚幣bēi cí hòu lǐ 卑辭厚禮biàn cí 辯辭bó cí 駁辭bǔ cí 卜辭bù cí ér bié 不辭而別bù cí láo kǔ 不辭勞苦bù cí xīn kǔ 不辭辛苦bù yǐ cí hài zhì 不以辭害志Chǔ cí 楚辭cí bié 辭別cí chéng 辭呈cí diǎn 辭典cí diào 辭掉cí gé 辭格cí guān 辭官cí lìng 辭令cí qù 辭去cí rèn 辭任cí shì 辭世cí shū 辭書cí shū xué 辭書學cí tuì 辭退cí xiè 辭謝cí xíng 辭行cí yuán 辭源cí zǎo 辭藻cí zhāng 辭章cí zhí 辭職cuò cí 措辭cuò cí qiáng yìng 措辭強硬dà fàng jué cí 大放厥辭dào cí 悼辭fā yǔ cí 發語辭gào cí 告辭guà cí 卦辭jì cí 寄辭jiǎng cí 講辭jìng cí 敬辭kěn cí 懇辭lèi yǔ cí diǎn 類語辭典lì cí 麗辭luǒ cí 裸辭nán cí qí jiù 難辭其咎piān cí 偏辭qiān cí 謙辭qǐng cí 請辭rǒng cí 冗辭shàn yán cí 善言辭shuō cí 說辭sòng cí 頌辭tuàn cí 彖辭tuī cí 推辭tuō cí 托辭tuō cí 託辭wǎn cí 婉辭wǎn cí 挽辭wàn sǐ bù cí 萬死不辭wēi cí sǒng tīng 危辭聳聽wén cí 文辭xíng róng cí 形容辭xiū cí 修辭xiū cí gé 修辭格xiū cí xué 修辭學xiù zhēn cí diǎn 袖珍辭典yán cí 嚴辭yán cí 言辭yī cí mò zàn 一辭莫贊yì bù róng cí 義不容辭yì zhèng cí yán 義正辭嚴yǐn jiù cí zhí 引咎辭職yǐn yuē qí cí 隱約其辭yú cí 諛辭yǔ shì cháng cí 與世長辭yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭zài suǒ bù cí 在所不辭zàn cí 贊辭zhèn zhèn yǒu cí 振振有辭zhì cí 致辭