Có 1 kết quả:

biàn ㄅㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: biàn ㄅㄧㄢˋ
Tổng nét: 20
Bộ: mì 糸 (+14 nét), xīn 辛 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一一ノフフ丶丨ノ丶丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: YJVFJ (卜十女火十)
Unicode: U+8FAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: biện
Âm Nôm: bện, biện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あ.む (a.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bin1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

biàn ㄅㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bím tóc, đuôi sam. ◎Như: “biện tử” đuôi sam, “kết biện tử” thắt bím. ◇Lỗ Tấn : “Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu” , (A Q chánh truyện Q) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
2. (Danh) Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím. ◎Như: “thảo biện” túm cỏ, “thằng biện” chùm dây xe thành sợi dài, “toán biện tử” túm tỏi.
3. (Động) Bện, đan, xoắn, xe. ◇Lí Bạch : “Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu” (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương ) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bím, đuôi sam: Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.

Từ điển Trung-Anh

(1) a braid or queue
(2) to plait

Từ ghép 12