Có 1 kết quả:
biàn ㄅㄧㄢˋ
Tổng nét: 20
Bộ: mì 糸 (+14 nét), xīn 辛 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴辡糹
Nét bút: 丶一丶ノ一一ノフフ丶丨ノ丶丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: YJVFJ (卜十女火十)
Unicode: U+8FAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biện
Âm Nôm: bện, biện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あ.む (a.mu)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin1
Âm Nôm: bện, biện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あ.む (a.mu)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Tôn Nguyên Tương)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Ngục trung tặng Trâu Dung - 獄中贈鄒容 (Chương Bính Lân)
• Quá Thạch Khiêu than - 過石跳灘 (Trần Đình Túc)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Ngục trung tặng Trâu Dung - 獄中贈鄒容 (Chương Bính Lân)
• Quá Thạch Khiêu than - 過石跳灘 (Trần Đình Túc)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bím tóc, đuôi sam. ◎Như: “biện tử” 辮子 đuôi sam, “kết biện tử” 結辮子 thắt bím. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu” 被人揪住黃辮子, 在壁上碰了四五個響頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
2. (Danh) Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím. ◎Như: “thảo biện” 草辮 túm cỏ, “thằng biện” 繩辮 chùm dây xe thành sợi dài, “toán biện tử” 蒜辮子 túm tỏi.
3. (Động) Bện, đan, xoắn, xe. ◇Lí Bạch 李白: “Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu” 有手莫辮猛虎鬚 (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương 對雪醉後贈王歷陽) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.
2. (Danh) Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím. ◎Như: “thảo biện” 草辮 túm cỏ, “thằng biện” 繩辮 chùm dây xe thành sợi dài, “toán biện tử” 蒜辮子 túm tỏi.
3. (Động) Bện, đan, xoắn, xe. ◇Lí Bạch 李白: “Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu” 有手莫辮猛虎鬚 (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương 對雪醉後贈王歷陽) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bím, đuôi sam: 結辮子 Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: 蒜辮子 Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: 蒜辮子 Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.
Từ điển Trung-Anh
(1) a braid or queue
(2) to plait
(2) to plait
Từ ghép 12