Có 1 kết quả:
chén ㄔㄣˊ
Tổng nét: 7
Bộ: chén 辰 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: MMMV (一一一女)
Unicode: U+8FB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thần, thìn
Âm Nôm: thần, thì, thìn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): たつ (tatsu)
Âm Hàn: 진, 신
Âm Quảng Đông: san4
Âm Nôm: thần, thì, thìn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): たつ (tatsu)
Âm Hàn: 진, 신
Âm Quảng Đông: san4
Tự hình 5
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ hành - 夜行 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ thoại thị Phan Hành Phủ - 夜話示潘衡甫 (Cao Bá Quát)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)
• Vọng Dương phi cố lý ngẫu thành - 望陽妃故里偶成 (Phan Huy Thực)
• Dạ thoại thị Phan Hành Phủ - 夜話示潘衡甫 (Cao Bá Quát)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)
• Vọng Dương phi cố lý ngẫu thành - 望陽妃故里偶成 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rung động, chấn động.
2. (Danh) Chi “Thần” (ta đọc là “Thìn”), chi thứ năm trong mười hai chi.
3. (Danh) Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ “Thìn”.
4. (Danh) Một tiếng gọi gộp cả mười hai chi. Cũng chỉ ngày hoặc giờ. § Ngày xưa lấy mười hai chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là “tiếp thần” 浹辰 mười hai ngày. Vì thế, ngày và giờ đều gọi là “thần”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng được ngày đẹp trời. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Vương Ải Hổ khứ liễu ước hữu tam lưỡng cá thì thần” 那王矮虎去了約有三兩個時辰 (Đệ tam thập nhị hồi) Vương Ải Hổ đi được khoảng hai ba thì thần (tức là chừng bốn đến sáu giờ đồng hồ ngày nay).
5. (Danh) Ngày tháng, thời gian. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thúc hốt kì bất tái” 辰倏忽其不再 (Tự truyện thượng 敘傳上) Thời gian vùn vụt không trở lại.
6. (Danh) Tên một sao trong nhị thập bát tú. Cũng gọi là “đại hỏa” 大火.
7. (Danh) Chỉ hướng đông nam.
8. (Danh) Sao Bắc Cực, tức “Bắc Thần” 北辰.
9. (Danh) Phiếm chỉ các sao.
10. (Danh) Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.
11. (Danh) Tiếng xưng thay cho đế vương.
12. § Thông “thần” 晨.
2. (Danh) Chi “Thần” (ta đọc là “Thìn”), chi thứ năm trong mười hai chi.
3. (Danh) Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ “Thìn”.
4. (Danh) Một tiếng gọi gộp cả mười hai chi. Cũng chỉ ngày hoặc giờ. § Ngày xưa lấy mười hai chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là “tiếp thần” 浹辰 mười hai ngày. Vì thế, ngày và giờ đều gọi là “thần”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng được ngày đẹp trời. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Vương Ải Hổ khứ liễu ước hữu tam lưỡng cá thì thần” 那王矮虎去了約有三兩個時辰 (Đệ tam thập nhị hồi) Vương Ải Hổ đi được khoảng hai ba thì thần (tức là chừng bốn đến sáu giờ đồng hồ ngày nay).
5. (Danh) Ngày tháng, thời gian. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thúc hốt kì bất tái” 辰倏忽其不再 (Tự truyện thượng 敘傳上) Thời gian vùn vụt không trở lại.
6. (Danh) Tên một sao trong nhị thập bát tú. Cũng gọi là “đại hỏa” 大火.
7. (Danh) Chỉ hướng đông nam.
8. (Danh) Sao Bắc Cực, tức “Bắc Thần” 北辰.
9. (Danh) Phiếm chỉ các sao.
10. (Danh) Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.
11. (Danh) Tiếng xưng thay cho đế vương.
12. § Thông “thần” 晨.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi thần (ta đọc là thìn), chi thứ năm trong 12 chi. Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ thìn.
② Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Ngày xưa lấy 12 chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là thiếp thần 浹辰, vì thế nên ngày và giờ đều gọi là thần.
③ Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.
④ Cùng nghĩa với chữ thần 晨.
② Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Ngày xưa lấy 12 chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là thiếp thần 浹辰, vì thế nên ngày và giờ đều gọi là thần.
③ Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.
④ Cùng nghĩa với chữ thần 晨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chi Thìn (chi thứ năm trong 12 chi);
② Ngày: 誕辰 Ngày sinh;
③ (Từ chỉ chung) mặt trời, mặt trăng và sao: 星辰 Các vì sao;
④ (văn) Buổi sớm (dùng như 晨, bộ 日);
⑤ (Ở Việt Nam có khi) dùng thay cho chữ 時 (bộ 日) (vì kị huý của vua Tự Đức).
② Ngày: 誕辰 Ngày sinh;
③ (Từ chỉ chung) mặt trời, mặt trăng và sao: 星辰 Các vì sao;
④ (văn) Buổi sớm (dùng như 晨, bộ 日);
⑤ (Ở Việt Nam có khi) dùng thay cho chữ 時 (bộ 日) (vì kị huý của vua Tự Đức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thần — Một âm là Thìn. Xem Thìn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ năm trong Thập nhị địa chi — Xem Thần.
Từ điển Trung-Anh
(1) 5th earthly branch: 7-9 a.m., 3rd solar month (5th April-4th May), year of the Dragon
(2) ancient Chinese compass point: 120°
(2) ancient Chinese compass point: 120°
Từ ghép 28
Běi chén 北辰 • Běi chén qū 北辰区 • Běi chén qū 北辰區 • bǐng chén 丙辰 • chén guāng 辰光 • chén lóng 辰龍 • chén lóng 辰龙 • chén shā 辰砂 • chén shí 辰时 • chén shí 辰時 • dàn chén 誕辰 • dàn chén 诞辰 • gēng chén 庚辰 • jì chén 忌辰 • jiǎ chén 甲辰 • liáng chén jí rì 良辰吉日 • liáng chén měi jǐng 良辰美景 • rén chén 壬辰 • rén chén wō luàn 壬辰倭乱 • rén chén wō luàn 壬辰倭亂 • shēng chén 生辰 • shēng chén bā zì 生辰八字 • shòu chén 壽辰 • shòu chén 寿辰 • wù chén 戊辰 • xīng chén 星辰 • zhòng xīng gǒng chén 众星拱辰 • zhòng xīng gǒng chén 眾星拱辰