Có 2 kết quả:
rǔ ㄖㄨˇ • rù ㄖㄨˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chén 辰 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱辰寸
Nét bút: 一ノ一一フノ丶一丨丶
Thương Hiệt: MVDI (一女木戈)
Unicode: U+8FB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhục
Âm Nôm: nhọc, nhúc, nhuốc
Âm Nhật (onyomi): ジョク (joku)
Âm Nhật (kunyomi): はずかし.める (hazukashi.meru)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Âm Nôm: nhọc, nhúc, nhuốc
Âm Nhật (onyomi): ジョク (joku)
Âm Nhật (kunyomi): はずかし.める (hazukashi.meru)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Khất địch trúc - 乞笛竹 (Thiệu Ung)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Lộ quá Lạc Dương tức sự - 路過洛陽即事 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nhàn vịnh kỳ 01 - 間詠其一 (Nguyễn Khuyến)
• Oan thán - 冤嘆 (Nguyễn Trãi)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
• Khất địch trúc - 乞笛竹 (Thiệu Ung)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Lộ quá Lạc Dương tức sự - 路過洛陽即事 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nhàn vịnh kỳ 01 - 間詠其一 (Nguyễn Khuyến)
• Oan thán - 冤嘆 (Nguyễn Trãi)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhục, xấu hổ
2. làm nhục
3. chịu khuất
2. làm nhục
3. chịu khuất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xấu hổ, nhơ nhuốc. ◎Như: “nhẫn nhục” 忍辱 nhịn nhục. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Động) Bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng. ◎Như: “táng quyền nhục quốc” 喪權辱國 mất quyền hành, làm nhục nước.
3. (Động) Chịu khuất. ◇Tả truyện 左傳: “Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ” 使吾子辱在泥塗久矣 Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
4. (Phó) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “nhục lâm” 辱臨 nhục tới, hạ cố (ý nói mình hèn hạ không xứng đáng được người đến thăm). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha” 諸公辱餞于宣撫衙 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.
2. (Động) Bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng. ◎Như: “táng quyền nhục quốc” 喪權辱國 mất quyền hành, làm nhục nước.
3. (Động) Chịu khuất. ◇Tả truyện 左傳: “Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ” 使吾子辱在泥塗久矣 Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
4. (Phó) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “nhục lâm” 辱臨 nhục tới, hạ cố (ý nói mình hèn hạ không xứng đáng được người đến thăm). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha” 諸公辱餞于宣撫衙 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhục nhằn, hổ nhuốc. Thân phải chịu đựng các sự đáng lấy làm nhục. Như nhẫn nhục 忍辱 nhịn nhục.
② Chịu khuất. Dùng làm lời yên ủi. Tả truyện 左傳: Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ 使吾子辱在泥塗久矣 khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
③ Dùng làm lời nói khiêm. Như nhục lâm 辱臨 nhục tới, ý nói mình hèn hạ không đáng được người hạ cố mà người vẫn hạ cố tới thật là nhục cho người.
② Chịu khuất. Dùng làm lời yên ủi. Tả truyện 左傳: Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ 使吾子辱在泥塗久矣 khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
③ Dùng làm lời nói khiêm. Như nhục lâm 辱臨 nhục tới, ý nói mình hèn hạ không đáng được người hạ cố mà người vẫn hạ cố tới thật là nhục cho người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sỉ nhục, hổ thẹn, nhơ nhuốc, nhục nhã: 奇恥大辱 Sỉ nhục lớn, hết sức nhục nhã;
② Bị nhục, làm nhục;
③ Tỏ vẻ khuất mình, chịu khuất: (cũ) 辱承 Cho phép; 辱蒙 Được phép; 使吾子辱在泥塗久矣 Khiến cho ngài chịu khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi (Tả truyện);
④ Lời nói khiêm (ý nói đối phương chịu nhục mà quan tâm hoặc đi đến với mình): 辱臨 Chịu nhục mà đi đến.
② Bị nhục, làm nhục;
③ Tỏ vẻ khuất mình, chịu khuất: (cũ) 辱承 Cho phép; 辱蒙 Được phép; 使吾子辱在泥塗久矣 Khiến cho ngài chịu khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi (Tả truyện);
④ Lời nói khiêm (ý nói đối phương chịu nhục mà quan tâm hoặc đi đến với mình): 辱臨 Chịu nhục mà đi đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhơ bẩn — Hổ thẹn. Nhơ nhuốc. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Ra trường danh lợi vinh liền nhục, vào cuộc trần ai khóc lộn cười «.
Từ điển Trung-Anh
(1) disgrace
(2) dishonor
(3) to insult
(4) to bring disgrace or humiliation to
(5) to be indebted to
(6) self-deprecating
(7) Taiwan pr. [ru4]
(2) dishonor
(3) to insult
(4) to bring disgrace or humiliation to
(5) to be indebted to
(6) self-deprecating
(7) Taiwan pr. [ru4]
Từ ghép 36
chī rǔ 笞辱 • chǐ rǔ 恥辱 • chǐ rǔ 耻辱 • diǎn míng xiū rǔ 点名羞辱 • diǎn míng xiū rǔ 點名羞辱 • diàn rǔ 玷辱 • hán gòu rěn rǔ 含垢忍辱 • hán rěn chǐ rǔ 含忍恥辱 • hán rěn chǐ rǔ 含忍耻辱 • kuà xià zhī rǔ 胯下之辱 • líng rǔ 凌辱 • qī rǔ 欺辱 • qí chǐ dà rǔ 奇恥大辱 • qí chǐ dà rǔ 奇耻大辱 • qū rǔ 屈辱 • rěn rǔ fù zhòng 忍辱負重 • rěn rǔ fù zhòng 忍辱负重 • rěn rǔ hán gòu 忍辱含垢 • rěn rǔ qiú quán 忍辱求全 • rěn rǔ tōu shēng 忍辱偷生 • róng rǔ 榮辱 • róng rǔ 荣辱 • róng rǔ guān 榮辱觀 • róng rǔ guān 荣辱观 • róng rǔ yǔ gòng 榮辱與共 • róng rǔ yǔ gòng 荣辱与共 • rǔ mà 辱罵 • rǔ mà 辱骂 • sàng quán rǔ guó 丧权辱国 • sàng quán rǔ guó 喪權辱國 • shòu rǔ 受辱 • wū rǔ 污辱 • wǔ rǔ 侮辱 • xíng rǔ 刑辱 • xiū rǔ 羞辱 • yín rǔ 淫辱
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xấu hổ, nhơ nhuốc. ◎Như: “nhẫn nhục” 忍辱 nhịn nhục. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Động) Bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng. ◎Như: “táng quyền nhục quốc” 喪權辱國 mất quyền hành, làm nhục nước.
3. (Động) Chịu khuất. ◇Tả truyện 左傳: “Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ” 使吾子辱在泥塗久矣 Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
4. (Phó) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “nhục lâm” 辱臨 nhục tới, hạ cố (ý nói mình hèn hạ không xứng đáng được người đến thăm). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha” 諸公辱餞于宣撫衙 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.
2. (Động) Bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng. ◎Như: “táng quyền nhục quốc” 喪權辱國 mất quyền hành, làm nhục nước.
3. (Động) Chịu khuất. ◇Tả truyện 左傳: “Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ” 使吾子辱在泥塗久矣 Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
4. (Phó) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “nhục lâm” 辱臨 nhục tới, hạ cố (ý nói mình hèn hạ không xứng đáng được người đến thăm). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha” 諸公辱餞于宣撫衙 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.
Từ ghép 1