Có 2 kết quả:
Nóng ㄋㄨㄥˊ • nóng ㄋㄨㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: chén 辰 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱曲辰
Nét bút: 丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: TWMMV (廿田一一女)
Unicode: U+8FB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nông
Âm Nôm: nong, nôn, nông, núng
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Âm Nôm: nong, nôn, nông, núng
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Tự hình 7
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Văn Vương Nhật Duật - 昭文王日矞 (Dương Bang Bản)
• Đáo Trần tổ miếu - 到陳祖廟 (Trần Đôn Phục)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Nông gia - 農家 (Vũ Cố)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thôn gia thú - 村家趣 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Đáo Trần tổ miếu - 到陳祖廟 (Trần Đôn Phục)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Nông gia - 農家 (Vũ Cố)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thôn gia thú - 村家趣 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Nong
Từ ghép 16
Dòng wù Nóng chǎng 動物農場 • Nán jīng Nóng yè Dà xué 南京農業大學 • Nóng ān 農安 • Nóng ān xiàn 農安縣 • Nóng Dé Mèng 農德孟 • Nóng jiā 農家 • Nóng lín Shuǐ chǎn shěng 農林水產省 • Nóng mín dǎng 農民黨 • Nóng nú Jiě fàng rì 農奴解放日 • Nóng yè bù 農業部 • Nóng yùn huì 農運會 • Xī běi Nóng lín Kē jì Dà xué 西北農林科技大學 • Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百萬農奴解放紀念日 • Xīn Nóng Hé 新農合 • Xīn xíng Nóng cūn Hé zuò Yī liáo 新型農村合作醫療 • Zhōng guó Nóng yè Yín háng 中國農業銀行
phồn thể
Từ điển phổ thông
người làm ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy.
2. (Động) Cần cù, cố gắng. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu” 五穀易殖, 農而可久 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.
3. (Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt. § Ngày xưa cho “sĩ” 士 học trò, “nông” 農 làm ruộng, “công” 工 làm thợ, “thương” 商 đi buôn: là “tứ dân” 四民.
4. (Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác. ◇Luận Ngữ 論語: “Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông” 樊遲請學稼, 子曰: 吾不如老農 (Tử Lộ 子路) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già.
5. (Danh) Quan coi về việc ruộng nương.
6. (Danh) Họ “Nông”.
7. (Tính) Thuộc về nhà nông. ◎Như: “nông cụ” 農具 đồ dùng của nhà nông, “nông xá” 農舍 nhà ở thôn quê.
2. (Động) Cần cù, cố gắng. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu” 五穀易殖, 農而可久 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.
3. (Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt. § Ngày xưa cho “sĩ” 士 học trò, “nông” 農 làm ruộng, “công” 工 làm thợ, “thương” 商 đi buôn: là “tứ dân” 四民.
4. (Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác. ◇Luận Ngữ 論語: “Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông” 樊遲請學稼, 子曰: 吾不如老農 (Tử Lộ 子路) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già.
5. (Danh) Quan coi về việc ruộng nương.
6. (Danh) Họ “Nông”.
7. (Tính) Thuộc về nhà nông. ◎Như: “nông cụ” 農具 đồ dùng của nhà nông, “nông xá” 農舍 nhà ở thôn quê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: 農具 Nông cụ; 務農 Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: 中農 Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.
② Người làm ruộng, nông dân: 中農 Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.
Từ điển Trung-Anh
(1) peasant
(2) to farm
(3) agriculture
(4) diligent (old)
(5) government field official (old)
(2) to farm
(3) agriculture
(4) diligent (old)
(5) government field official (old)
Từ ghép 110
Bái shā Gōng nóng qū 白沙工農區 • bàn zì gēng nóng 半自耕農 • Bù nóng zú 布農族 • bù wéi nóng shí 不違農時 • cài nóng 菜農 • cán nóng 蠶農 • chá nóng 茶農 • dā sī nóng 大司農 • dà nóng chǎng 大農場 • diàn nóng 佃農 • fù nóng 富農 • Gōng nóng 工農 • gōng nóng bīng 工農兵 • Gōng nóng qū 工農區 • gōng nóng yè 工農業 • guā nóng 瓜農 • guǒ nóng 果農 • hé zuò nóng chǎng 合作農場 • huā nóng 花農 • Huì nóng 惠農 • Huì nóng qū 惠農區 • jiā nóng 加農 • jiā nóng pào 加農炮 • kǎ nóng 卡農 • lào nóng yè 酪農業 • Lián hé guó Liáng nóng Zǔ zhī 聯合國糧農組織 • liáng nóng 糧農 • mǎ nóng 碼農 • nǎi nóng 奶農 • nóng chǎn 農產 • nóng chǎn pǐn 農產品 • nóng chǎng 農場 • nóng cūn 農村 • nóng cūn hé zuò huà 農村合作化 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 農村家庭聯產承包責任制 • nóng dài 農貸 • nóng dì 農地 • nóng fáng 農房 • nóng fū 農夫 • nóng fù 農婦 • nóng gēng 農耕 • nóng gōng 農工 • nóng hù 農戶 • nóng huì 農會 • nóng huó 農活 • nóng jī 農機 • nóng jiā 農家 • nóng jiā lè 農家樂 • nóng jiā tíng yuàn 農家庭院 • nóng jù 農具 • nóng lì 農曆 • nóng lì xīn nián 農曆新年 • nóng lín 農林 • nóng máng 農忙 • nóng mào shì chǎng 農貿市場 • nóng mín 農民 • nóng mín gōng 農民工 • nóng mín jiē jí 農民階級 • nóng mín qǐ yì 農民起義 • nóng mó 農膜 • nóng nú 農奴 • nóng qū 農區 • nóng rén 農人 • nóng sāng 農桑 • nóng shè 農舍 • nóng shì 農事 • nóng shì huó dòng 農事活動 • nóng tián 農田 • nóng xué 農學 • nóng yàn 農諺 • nóng yào 農藥 • nóng yè 農業 • nóng yè hé zuò huà 農業合作化 • nóng yè jī xiè 農業機械 • nóng yè jí tǐ huà 農業集體化 • nóng yè qū 農業區 • nóng yè shēng chǎn hé zuò shè 農業生產合作社 • nóng yè shēng jì 農業生技 • nóng yè tīng 農業廳 • nóng yè xiàn dài huà 農業現代化 • nóng yì 農藝 • nóng yuán 農園 • nóng zhuāng 農莊 • nóng zī 農資 • nóng zuò wù 農作物 • Pà tái nóng 帕台農 • Pà tái nóng Shén miào 帕台農神廟 • pín gù nóng 貧雇農 • pín nóng 貧農 • pín xià zhōng nóng 貧下中農 • qì nóng jīng shāng 棄農經商 • quàn nóng 勸農 • quàn nóng shǐ 勸農使 • sān nóng 三農 • sān nóng wèn tí 三農問題 • shàng nóng 上農 • Shén nóng 神農 • Shén nóng Běn cǎo Jīng 神農本草經 • Shén nóng jià 神農架 • Shén nóng jià dì qū 神農架地區 • Shén nóng jià lín qū 神農架林區 • Shén nóng shì 神農氏 • shēng cún nóng yè 生存農業 • shì nóng gōng shāng 士農工商 • wú nóng yào 無農藥 • wù nóng 務農 • yà gé mén nóng 亞格門農 • zhè nóng 蔗農 • Zhōng nóng 中農 • zhòng nóng 重農