Có 2 kết quả:
yíng ㄧㄥˊ • yìng ㄧㄥˋ
Tổng nét: 7
Bộ: chuò 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶卬
Nét bút: ノフフ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YHVL (卜竹女中)
Unicode: U+8FCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghênh, nghinh
Âm Nôm: ngảnh, nghênh, nghiêng, nghinh
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): むか.える (muka.eru)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4, jing6
Âm Nôm: ngảnh, nghênh, nghiêng, nghinh
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): むか.える (muka.eru)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4, jing6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bà Hướng tự - 婆向寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giao Chỉ tức sự - 交趾即事 (Giải Tấn)
• Hậu Nam Đế - 後南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Hoàn gia - 還家 (Triệu Phồn)
• Tiễn Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận án sát sứ - 餞肇豐太守何少齊陞補平順按察使 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tương phi từ - 湘妃祠 (Diêu Xuân)
• Xuân hiểu - 春曉 (Hà Như)
• Bà Hướng tự - 婆向寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giao Chỉ tức sự - 交趾即事 (Giải Tấn)
• Hậu Nam Đế - 後南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Hoàn gia - 還家 (Triệu Phồn)
• Tiễn Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận án sát sứ - 餞肇豐太守何少齊陞補平順按察使 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tương phi từ - 湘妃祠 (Diêu Xuân)
• Xuân hiểu - 春曉 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đón tiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón tiếp. ◎Như: “tống nghênh” 送迎 đưa đón, “hoan nghênh” 歡迎 vui đón.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” 迎合 hay “phùng nghênh” 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” 迎面 đối mặt, “nghênh phong” 迎風 hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” 迎合 hay “phùng nghênh” 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” 迎面 đối mặt, “nghênh phong” 迎風 hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh 送迎 đưa đón. Hoan nghênh 歡迎 vui đón. Nghênh phong 迎風 hóng gió, v.v.
② Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎.
③ Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh 親迎 lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
② Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎.
③ Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh 親迎 lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghênh tiếp, đón, đón tiếp: 送迎 Đưa đón; 歡迎 Vui đón, hoan nghênh; 迎接 Đón chào; 出迎 Ra đón;
② Trước mặt.【迎面】nghênh diện [yíng miàn] Trước mặt, đối diện.
② Trước mặt.【迎面】nghênh diện [yíng miàn] Trước mặt, đối diện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ — Đón tiếp. Tiếp ruớc — Trái nghịch. Không thuận — Một âm là Nghịnh. Xem Nghịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón rước. Ta quen đọc Nghinh — Một âm là Nghênh. Xem Nghênh.
Từ điển Trung-Anh
(1) to welcome
(2) to meet
(3) to face
(4) to forge ahead (esp. in the face of difficulties)
(2) to meet
(3) to face
(4) to forge ahead (esp. in the face of difficulties)
Từ ghép 65
bù fáng yíng zhàn 布防迎战 • bù fáng yíng zhàn 布防迎戰 • bù shòu huān yíng 不受欢迎 • bù shòu huān yíng 不受歡迎 • chū yíng 出迎 • féng yíng 逢迎 • fèng yíng 奉迎 • huān yíng 欢迎 • huān yíng 歡迎 • huān yíng guāng lín 欢迎光临 • huān yíng guāng lín 歡迎光臨 • jiā dào huān yíng 夹道欢迎 • jiā dào huān yíng 夾道歡迎 • qū yì féng yíng 曲意逢迎 • shī yíng 失迎 • shòu huān yíng 受欢迎 • shòu huān yíng 受歡迎 • sòng jiù yíng xīn 送旧迎新 • sòng jiù yíng xīn 送舊迎新 • sòng wǎng yíng lái 送往迎來 • sòng wǎng yíng lái 送往迎来 • xiào liǎn xiāng yíng 笑脸相迎 • xiào liǎn xiāng yíng 笑臉相迎 • yíng bīn 迎宾 • yíng bīn 迎賓 • yíng chūn huā 迎春花 • yíng fēng 迎風 • yíng fēng 迎风 • yíng fēng piāo wǔ 迎風飄舞 • yíng fēng piāo wǔ 迎风飘舞 • yíng fēng zhāo zhǎn 迎風招展 • yíng fēng zhāo zhǎn 迎风招展 • yíng hé 迎合 • yíng huǒ 迎火 • yíng jī 迎击 • yíng jī 迎擊 • yíng jiē 迎接 • yíng jiē tiǎo zhàn 迎接挑战 • yíng jiē tiǎo zhàn 迎接挑戰 • yíng lái sòng wǎng 迎來送往 • yíng lái sòng wǎng 迎来送往 • yíng miàn 迎面 • yíng miàn ér lái 迎面而來 • yíng miàn ér lái 迎面而来 • yíng qīn 迎亲 • yíng qīn 迎親 • yíng qǔ 迎娶 • yíng rèn ér jiě 迎刃而解 • yíng shén sài huì 迎神賽會 • yíng shén sài huì 迎神赛会 • yíng tóu 迎头 • yíng tóu 迎頭 • yíng tóu dǎ jī 迎头打击 • yíng tóu dǎ jī 迎頭打擊 • yíng tóu gǎn shàng 迎头赶上 • yíng tóu gǎn shàng 迎頭趕上 • yíng tóu tòng jī 迎头痛击 • yíng tóu tòng jī 迎頭痛擊 • yíng tóur 迎头儿 • yíng tóur 迎頭兒 • yíng xīn 迎新 • yíng zhàn 迎战 • yíng zhàn 迎戰 • yǒu shī yuǎn yíng 有失远迎 • yǒu shī yuǎn yíng 有失遠迎
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón tiếp. ◎Như: “tống nghênh” 送迎 đưa đón, “hoan nghênh” 歡迎 vui đón.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” 迎合 hay “phùng nghênh” 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” 迎面 đối mặt, “nghênh phong” 迎風 hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” 迎合 hay “phùng nghênh” 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” 迎面 đối mặt, “nghênh phong” 迎風 hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.