Có 2 kết quả:
jì ㄐㄧˋ • jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: chuò 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶斤
Nét bút: ノノ一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YHML (卜竹一中)
Unicode: U+8FD1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cận, ký
Âm Nôm: cặn, cận, gàn, gần
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ちか.い (chika.i)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan6, kan5
Âm Nôm: cặn, cận, gàn, gần
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ちか.い (chika.i)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan6, kan5
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Dương tướng công từ đường - 登楊將公祠堂 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề hoạ - 題畫 (Quản Đạo Thăng)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Nam viên kỳ 08 - 南園其八 (Lý Hạ)
• Ngu mỹ nhân kỳ 2 - 虞美人其二 (Tưởng Tiệp)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Lô tư hộ - 贈盧司戶 (Lý Bạch)
• Thạch kính - 石鏡 (Đỗ Phủ)
• Trượng Nhân sơn - 丈人山 (Đỗ Phủ)
• Đề hoạ - 題畫 (Quản Đạo Thăng)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Nam viên kỳ 08 - 南園其八 (Lý Hạ)
• Ngu mỹ nhân kỳ 2 - 虞美人其二 (Tưởng Tiệp)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Lô tư hộ - 贈盧司戶 (Lý Bạch)
• Thạch kính - 石鏡 (Đỗ Phủ)
• Trượng Nhân sơn - 丈人山 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gần, ở sát bên. ◎Như: “cận chu giả xích ” 近朱者赤 gần son thì đỏ. ◇Sử Kí 史記: “Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân” 吾入關, 秋豪不敢有所近, 籍吏民,封府庫, 而待將軍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám gần, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎Như: “cận danh” 近名 mong tìm danh tiếng, “cận lợi” 近利 trục lợi.
3. (Tính) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cận đại” 近代 đời gần đây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
4. (Tính) Thân gần. ◎Như: “cận thuộc” 近屬 thân thuộc.
5. (Tính) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎Như: “cận đang” 近璫 quan thái giám được tin cậy, “cận ái” 近愛 được vua sủng ái.
6. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã” 言近而旨遠者善言也 (Tận tâm hạ 盡心下) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy.
7. (Tính) Nông cạn, tầm thường. ◎Như: “cận thức” 近識 kiền thức nông cạn, “cận khí” 近器 người tài năng tầm thường.
8. (Tính) Gần giống như, từa tựa. ◎Như: “bút ý cận cổ” 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
9. (Phó) Gần, sát. ◎Như: “cận bán” 近半 gần nửa.
2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎Như: “cận danh” 近名 mong tìm danh tiếng, “cận lợi” 近利 trục lợi.
3. (Tính) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cận đại” 近代 đời gần đây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
4. (Tính) Thân gần. ◎Như: “cận thuộc” 近屬 thân thuộc.
5. (Tính) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎Như: “cận đang” 近璫 quan thái giám được tin cậy, “cận ái” 近愛 được vua sủng ái.
6. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã” 言近而旨遠者善言也 (Tận tâm hạ 盡心下) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy.
7. (Tính) Nông cạn, tầm thường. ◎Như: “cận thức” 近識 kiền thức nông cạn, “cận khí” 近器 người tài năng tầm thường.
8. (Tính) Gần giống như, từa tựa. ◎Như: “bút ý cận cổ” 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
9. (Phó) Gần, sát. ◎Như: “cận bán” 近半 gần nửa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gần, bên cạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gần, ở sát bên. ◎Như: “cận chu giả xích ” 近朱者赤 gần son thì đỏ. ◇Sử Kí 史記: “Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân” 吾入關, 秋豪不敢有所近, 籍吏民,封府庫, 而待將軍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám gần, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎Như: “cận danh” 近名 mong tìm danh tiếng, “cận lợi” 近利 trục lợi.
3. (Tính) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cận đại” 近代 đời gần đây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
4. (Tính) Thân gần. ◎Như: “cận thuộc” 近屬 thân thuộc.
5. (Tính) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎Như: “cận đang” 近璫 quan thái giám được tin cậy, “cận ái” 近愛 được vua sủng ái.
6. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã” 言近而旨遠者善言也 (Tận tâm hạ 盡心下) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy.
7. (Tính) Nông cạn, tầm thường. ◎Như: “cận thức” 近識 kiền thức nông cạn, “cận khí” 近器 người tài năng tầm thường.
8. (Tính) Gần giống như, từa tựa. ◎Như: “bút ý cận cổ” 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
9. (Phó) Gần, sát. ◎Như: “cận bán” 近半 gần nửa.
2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎Như: “cận danh” 近名 mong tìm danh tiếng, “cận lợi” 近利 trục lợi.
3. (Tính) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cận đại” 近代 đời gần đây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
4. (Tính) Thân gần. ◎Như: “cận thuộc” 近屬 thân thuộc.
5. (Tính) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎Như: “cận đang” 近璫 quan thái giám được tin cậy, “cận ái” 近愛 được vua sủng ái.
6. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã” 言近而旨遠者善言也 (Tận tâm hạ 盡心下) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy.
7. (Tính) Nông cạn, tầm thường. ◎Như: “cận thức” 近識 kiền thức nông cạn, “cận khí” 近器 người tài năng tầm thường.
8. (Tính) Gần giống như, từa tựa. ◎Như: “bút ý cận cổ” 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
9. (Phó) Gần, sát. ◎Như: “cận bán” 近半 gần nửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận, thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại 近代 đời gần đây.
② Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
③ Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
④ Thiết dụng, cần dùng.
⑤ Một âm là cấn. Thân gần.
⑥ Lại một âm là kí. Ðã, rồi.
② Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
③ Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
④ Thiết dụng, cần dùng.
⑤ Một âm là cấn. Thân gần.
⑥ Lại một âm là kí. Ðã, rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gần, bên: 近鄰 Láng giềng gần; 言近而旨遠者,善言也 Nói gần mà ý xa là khéo nói vậy (Mạnh tử);
② Ngót, gần, giống như, từa tựa, gần gũi: 近五百人 Ngót 500 người; 近似 Giống như; 平易近人 Dễ gần gũi người khác; 筆意近古 Ý văn gần giống như lối cổ;
③ Thân, gần: 親近 Thân với nhau; 近親 Họ gần;
④ Cận, thiển cận: 淺近 Thiển cận;
⑤ (văn) Thiết dụng, cần dùng.
② Ngót, gần, giống như, từa tựa, gần gũi: 近五百人 Ngót 500 người; 近似 Giống như; 平易近人 Dễ gần gũi người khác; 筆意近古 Ý văn gần giống như lối cổ;
③ Thân, gần: 親近 Thân với nhau; 近親 Họ gần;
④ Cận, thiển cận: 淺近 Thiển cận;
⑤ (văn) Thiết dụng, cần dùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần, trái với xa — Nông cạn hẹp hòi. Chẳng hạn thiển cận — thân thiết với.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trợ từ cuối câu, có nghĩa: Như vậy. Mà thôi vậy — Một âm là Cận.
Từ điển Trung-Anh
(1) near
(2) close to
(3) approximately
(2) close to
(3) approximately
Từ ghép 157
āi jìn 挨近 • ān nǎi jìn 安乃近 • bàng jìn 傍近 • bī jìn 逼近 • bīn jìn 濒近 • bīn jìn 瀕近 • bù jìn rén qíng 不近人情 • chāo jìn 抄近 • chāo jìn lù 抄近路 • chǒu qī jìn dì jiā zhōng bǎo 丑妻近地家中宝 • chǒu qī jìn dì jiā zhōng bǎo 醜妻近地家中寶 • còu jìn 凑近 • còu jìn 湊近 • fán jìn 凡近 • fù jìn 附近 • guì yuǎn jiàn jìn 貴遠賤近 • guì yuǎn jiàn jìn 贵远贱近 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇 • jī jìn 几近 • jī jìn 幾近 • jí gōng jìn lì 急功近利 • jiǎ xìng jìn shì 假性近視 • jiǎ xìng jìn shì 假性近视 • jiàn jìn 渐近 • jiàn jìn 漸近 • jiāng jìn 将近 • jiāng jìn 將近 • jiē jìn 接近 • jìn chén 近臣 • jìn chù 近处 • jìn chù 近處 • jìn dài 近代 • jìn dài shǐ 近代史 • jìn dào 近道 • jìn dì diǎn 近地点 • jìn dì diǎn 近地點 • jìn dì guǐ dào 近地軌道 • jìn dì guǐ dào 近地轨道 • jìn dì tiān tǐ 近地天体 • jìn dì tiān tǐ 近地天體 • jìn duān bāo jiāng 近端胞浆 • jìn duān bāo jiāng 近端胞漿 • jìn gǔ 近古 • jìn guāng dēng 近光灯 • jìn guāng dēng 近光燈 • jìn hǎi 近海 • jìn hū tóng bù 近乎同步 • jìn hu 近乎 • jìn jǐ nián 近几年 • jìn jǐ nián 近幾年 • jìn jiāo 近郊 • jìn jiāo qū 近郊区 • jìn jiāo qū 近郊區 • jìn jù lí 近距离 • jìn jù lí 近距離 • jìn kuàng 近况 • jìn kuàng 近況 • jìn lái 近來 • jìn lái 近来 • jìn lín 近邻 • jìn lín 近鄰 • jìn líng 近零 • jìn lù 近路 • jìn mò zhě hēi 近墨者黑 • jìn nián 近年 • jìn nián lái 近年來 • jìn nián lái 近年来 • jìn qī 近期 • jìn qián 近前 • jìn qīn 近亲 • jìn qīn 近親 • jìn qīn fán zhí 近亲繁殖 • jìn qīn fán zhí 近親繁殖 • jìn qīn jiāo pèi 近亲交配 • jìn qīn jiāo pèi 近親交配 • jìn qǐng 近頃 • jìn qǐng 近顷 • jìn rén 近人 • jìn rì 近日 • jìn rì diǎn 近日点 • jìn rì diǎn 近日點 • jìn shì 近視 • jìn shì 近视 • jìn shuǐ lóu tái 近水楼台 • jìn shuǐ lóu tái 近水樓臺 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水楼台先得月 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水樓臺先得月 • jìn sì 近似 • jìn sì děng jí 近似等級 • jìn sì děng jí 近似等级 • jìn sì jiě 近似解 • jìn xiàn dài shǐ 近现代史 • jìn xiàn dài shǐ 近現代史 • jìn yì cí 近义词 • jìn yì cí 近義詞 • jìn yīn 近因 • jìn zài yǎn qián 近在眼前 • jìn zài zhǐ chǐ 近在咫尺 • jìn zhào 近照 • jìn zhū jìn mò 近朱近墨 • jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi 近朱者赤,近墨者黑 • jiù jìn 就近 • kào jìn 靠近 • lín jìn 临近 • lín jìn 臨近 • lín jìn 邻近 • lín jìn 鄰近 • nán yú jiē jìn 难于接近 • nán yú jiē jìn 難於接近 • píng yì jìn rén 平易近人 • pò jìn 迫近 • qián duō shì shǎo lí jiā jìn 錢多事少離家近 • qián duō shì shǎo lí jiā jìn 钱多事少离家近 • qiǎn jìn 浅近 • qiǎn jìn 淺近 • qiǎn xī jìn qiú 浅希近求 • qiǎn xī jìn qiú 淺希近求 • qiè jìn 切近 • qīn jìn 亲近 • qīn jìn 親近 • qū jìn 趋近 • qū jìn 趨近 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人无远虑,必有近忧 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂 • sì jìn 四近 • tào jìn hū 套近乎 • tiē jìn 貼近 • tiē jìn 贴近 • wǎn jìn 挽近 • wǎn jìn 晚近 • wǎn jìn 輓近 • xiāng jìn 相近 • xīn jìn 新近 • yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨远 • yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨遠 • yì jiē jìn 易接近 • yuǎn jìn 远近 • yuǎn jìn 遠近 • yuǎn jìn jiē zhī 远近皆知 • yuǎn jìn jiē zhī 遠近皆知 • yuǎn mén jìn zhī 远门近枝 • yuǎn mén jìn zhī 遠門近枝 • yuǎn qīn bù rú jìn lín 远亲不如近邻 • yuǎn qīn bù rú jìn lín 遠親不如近鄰 • yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 远水不解近渴 • yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 遠水不解近渴 • yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 远水不救近火 • yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 遠水不救近火 • yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 远水救不了近火 • yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 遠水救不了近火 • zhú cì jìn sì 逐次近似 • zǒu jìn 走近 • zuì jìn 最近 • zuì jìn jǐ nián 最近几年 • zuì jìn jǐ nián 最近幾年 • zuǒ jìn 左近