Có 1 kết quả:
háng ㄏㄤˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vết bánh xe hoặc vết chân thú
2. con đường, đường đi
2. con đường, đường đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết chân của loài thú.
2. (Danh) Đường đi. ◇Trương Hành 張衡: “Hàng đỗ hề tắc” 迒杜蹊塞 (Tây kinh phú 西京賦) Đường đi bị ngăn trở, lối nghẽn.
3. (Danh) Vết xe đi.
2. (Danh) Đường đi. ◇Trương Hành 張衡: “Hàng đỗ hề tắc” 迒杜蹊塞 (Tây kinh phú 西京賦) Đường đi bị ngăn trở, lối nghẽn.
3. (Danh) Vết xe đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vết bánh xe hoặc vết chân thú;
② Con đường, đường đi.
② Con đường, đường đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân của loài thú — Đường đi.