Có 1 kết quả:
yà ㄧㄚˋ
Tổng nét: 7
Bộ: chuò 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶牙
Nét bút: 一フ丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: YMVH (卜一女竹)
Unicode: U+8FD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhạ
Âm Nôm: nhạ
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge), ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): むか.える (muka.eru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa6
Âm Nôm: nhạ
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge), ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): むか.える (muka.eru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)
• Hà Nam đạo trung kỳ 1 - 河南道中其一 (Phan Huy Ích)
• Kinh thành nguyên đán - 京城元旦 (Phan Châu Trinh)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Nguyệt dạ ngẫu hoài - 月夜偶懷 (Phan Huy Chú)
• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hà Nam đạo trung kỳ 1 - 河南道中其一 (Phan Huy Ích)
• Kinh thành nguyên đán - 京城元旦 (Phan Châu Trinh)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Nguyệt dạ ngẫu hoài - 月夜偶懷 (Phan Huy Chú)
• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đón rước
2. đi mời
2. đi mời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón rước, mời đón. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Di thị tức xuất nhạ dư mẫu” 姨氏即出迓余母 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Dì liền ra đón mẹ tôi.
2. (Động) Nghênh đánh, chống trả. ◇Thư Kinh 書經: “Phất nhạ khắc bôn” 弗迓克奔 (Mục thệ 牧誓) Chẳng đánh lại được thì thua chạy.
3. § Thông “nhạ” 訝.
2. (Động) Nghênh đánh, chống trả. ◇Thư Kinh 書經: “Phất nhạ khắc bôn” 弗迓克奔 (Mục thệ 牧誓) Chẳng đánh lại được thì thua chạy.
3. § Thông “nhạ” 訝.
Từ điển Thiều Chửu
① Đón rước, đi mời. Cũng dùng như chữ nhạ 訝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đón tiếp, đón rước, đi mời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón tiếp nhau —Tên người, tức Cao Bá Nhạ, danh sĩ đời Nguyễn, con của Cao Bá Đạt, cháu gọi Cao Bá Quát bằng chú ruột, sau khi Cao Bá Quát bị chém vào năm 1854, ông trốn tới ẩn náo tại vùng Mĩ đức, Hà đông, như năm 1862 thì bị phát giác, bị giam rồi mất tích luôn. Trong lúc bị giam, ông làm Tự tình khúc, gồm 602 câu, theo thể song thất lục bát, giải tỏ tấm lòng mình.
Từ điển Trung-Anh
to receive (as a guest)