Có 1 kết quả:

fǎn ㄈㄢˇ
Âm Pinyin: fǎn ㄈㄢˇ
Tổng nét: 7
Bộ: chuò 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YHE (卜竹水)
Unicode: U+8FD4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phản, phiên
Âm Nôm: phản
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.す (kae.su), -かえ.す (-kae.su), かえ.る (kae.ru), -かえ.る (-kae.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faan1, faan2

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

fǎn ㄈㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trả lại. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Phản nhữ trâm” 返汝簪 (Quyển tứ) Trả lại mi cái trâm.
2. (Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thận vật tái phản linh nhân xuy” 愼勿再返令人嗤 (Phản chiêu hồn 反招魂) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
3. (Động) Chiếu lại. ◎Như: “hồi quang phản chiếu” 迴光返照.
4. (Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phản sắt nhi huyền” 返瑟而弦 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Đổi cái đàn sắt mà gảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Trả lại.
② Trở lại. Nguyễn Du 阮攸: Thận vật tái phản linh nhân xi 愼勿再返令人嗤 (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở về, trở lại: 往返 Đi và trở về; 重返故鄉 Trở về quê hương; 一去不復返 Đã qua rồi không bao giờ trở lại nữa;
② Trả lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về. Quay về. Như chữ Phản 反 — Lại. Lại nữa.

Từ điển Trung-Anh

to return (to)

Từ ghép 50