Có 1 kết quả:
fǎn ㄈㄢˇ
Tổng nét: 7
Bộ: chuò 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶反
Nét bút: ノノフ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YHE (卜竹水)
Unicode: U+8FD4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phản, phiên
Âm Nôm: phản
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.す (kae.su), -かえ.す (-kae.su), かえ.る (kae.ru), -かえ.る (-kae.ru)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan1, faan2
Âm Nôm: phản
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.す (kae.su), -かえ.す (-kae.su), かえ.る (kae.ru), -かえ.る (-kae.ru)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan1, faan2
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạp sa hành - 踏莎行 (Hạ Chú)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Ký Thạch Ẩn Chi - 寄石隱之 (Phan Lãng)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Ký Thạch Ẩn Chi - 寄石隱之 (Phan Lãng)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trả lại. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Phản nhữ trâm” 返汝簪 (Quyển tứ) Trả lại mi cái trâm.
2. (Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thận vật tái phản linh nhân xuy” 愼勿再返令人嗤 (Phản chiêu hồn 反招魂) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
3. (Động) Chiếu lại. ◎Như: “hồi quang phản chiếu” 迴光返照.
4. (Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phản sắt nhi huyền” 返瑟而弦 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Đổi cái đàn sắt mà gảy.
2. (Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thận vật tái phản linh nhân xuy” 愼勿再返令人嗤 (Phản chiêu hồn 反招魂) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
3. (Động) Chiếu lại. ◎Như: “hồi quang phản chiếu” 迴光返照.
4. (Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phản sắt nhi huyền” 返瑟而弦 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Đổi cái đàn sắt mà gảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Trả lại.
② Trở lại. Nguyễn Du 阮攸: Thận vật tái phản linh nhân xi 愼勿再返令人嗤 (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.
② Trở lại. Nguyễn Du 阮攸: Thận vật tái phản linh nhân xi 愼勿再返令人嗤 (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở về, trở lại: 往返 Đi và trở về; 重返故鄉 Trở về quê hương; 一去不復返 Đã qua rồi không bao giờ trở lại nữa;
② Trả lại.
② Trả lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở về. Quay về. Như chữ Phản 反 — Lại. Lại nữa.
Từ điển Trung-Anh
to return (to)
Từ ghép 50
chóng fǎn 重返 • fǎn chéng 返程 • fǎn diǎn 返点 • fǎn diǎn 返點 • fǎn gǎng 返岗 • fǎn gǎng 返崗 • fǎn Gǎng 返港 • fǎn guó 返国 • fǎn guó 返國 • fǎn háng 返航 • fǎn huán 返还 • fǎn huán 返還 • fǎn huán zhàn yǒu 返还占有 • fǎn huán zhàn yǒu 返還占有 • fǎn huí 返回 • fǎn jiā 返家 • fǎn lǎo huán tóng 返老还童 • fǎn lǎo huán tóng 返老還童 • fǎn lì 返利 • fǎn pú guī zhēn 返璞归真 • fǎn pú guī zhēn 返璞歸真 • fǎn qīng 返青 • fǎn quàn huáng niú 返券黃牛 • fǎn quàn huáng niú 返券黄牛 • fǎn Tái 返台 • fǎn Tái 返臺 • fǎn xiāng 返乡 • fǎn xiāng 返鄉 • fǎn xiāo liáng 返銷糧 • fǎn xiāo liáng 返销粮 • fù fǎn 复返 • fù fǎn 復返 • guī zhēn fǎn pú 归真返璞 • guī zhēn fǎn pú 歸真返璞 • huí fǎn 回返 • huí guāng fǎn zhào 回光返照 • jī zhòng nán fǎn 积重难返 • jī zhòng nán fǎn 積重難返 • liú lián wàng fǎn 流连忘返 • liú lián wàng fǎn 流連忘返 • mí bù zhī fǎn 迷不知返 • mí tú zhī fǎn 迷途知返 • qiǎn fǎn 遣返 • sòng fǎn 送返 • wǎng fǎn 往返 • wú gōng ér fǎn 无功而返 • wú gōng ér fǎn 無功而返 • yī qù bù fù fǎn 一去不复返 • yī qù bù fù fǎn 一去不復返 • zhé fǎn 折返