Có 4 kết quả:
Huán ㄏㄨㄢˊ • hái ㄏㄞˊ • huán ㄏㄨㄢˊ • xuán ㄒㄩㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: chuò 辵 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿺辶不
Nét bút: 一ノ丨丶丶フ丶
Thương Hiệt: YMF (卜一火)
Unicode: U+8FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Huan
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hoàn” 還.
2. Giản thể của chữ 還.
2. Giản thể của chữ 還.
Từ điển Trung-Anh
(1) still
(2) still in progress
(3) still more
(4) yet
(5) even more
(6) in addition
(7) fairly
(8) passably (good)
(9) as early as
(10) even
(11) also
(12) else
(2) still in progress
(3) still more
(4) yet
(5) even more
(6) in addition
(7) fairly
(8) passably (good)
(9) as early as
(10) even
(11) also
(12) else
Từ ghép 12
bā zì hái méi yī piě 八字还没一撇 • bā zì hái méi yī piěr 八字还没一撇儿 • bǐ dēng tiān hái nán 比登天还难 • hái bù rú 还不如 • hái hǎo 还好 • hái shi 还是 • hái yǒu 还有 • hǎo xì hái zài hòu tou 好戏还在后头 • jiāng hái shì lǎo de là 姜还是老的辣 • jiě líng hái xū xì líng rén 解铃还需系铃人 • jiě líng hái xū xì líng rén 解铃还须系铃人 • zhè hái liǎo dé 这还了得
giản thể
Từ điển phổ thông
1. trở về
2. trả lại
3. vẫn còn, vẫn chưa
2. trả lại
3. vẫn còn, vẫn chưa
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hoàn” 還.
2. Giản thể của chữ 還.
2. Giản thể của chữ 還.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hoàn 還.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 還.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẫn, còn, vẫn còn: 你還是那樣 Anh vẫn như vậy; 這件事還沒有做完 Việc này còn chưa làm xong; 我 這一時期身體還好 Tôi dạo này trong người vẫn khỏe; 庭樹不知人去盡,春來還發舊時花 Cây sân chẳng biết người đi hết, xuân tới hoa xưa vẫn nở đều (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự). 【還是】hoàn thị [háishi] a. Còn, vẫn còn, vẫn (như 還 nghĩa ①); b. Nên: 看他急得那樣兒,你還是勸勸他吧Trông anh ấy nóng nảy như vậy, anh nên khuyên anh ấy; c. Hay, hay là: 去 看朋友還是去電影院,他一時拿不定主意 Đi thăm bạn hay đi xem phim, trong chốc lát anh ấy không quyết định được; 【還算】 hoàn toán [háisuàn] Vẫn (như 還 nghĩa ①);
② Còn hơn, càng: 今天比昨天還熱 Hôm nay còn nóng hơn hôm qua;
③ Lại, hãy còn: 你還搬不動,何況我呢? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?; 旅舍不大,收拾得倒還乾淨 Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. 還要 [háiyào]. Xem 還 [huán].
② Còn hơn, càng: 今天比昨天還熱 Hôm nay còn nóng hơn hôm qua;
③ Lại, hãy còn: 你還搬不動,何況我呢? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?; 旅舍不大,收拾得倒還乾淨 Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. 還要 [háiyào]. Xem 還 [huán].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Về: 還 家 Về nhà; 還鄉 Về quê;
② Trả lại, đáp lại: 還錢 Trả lại tiền; 還書 Trả sách; 還槍 Bắn trả lại;
③ [Huán] (Họ) Hoàn. Xem 還 [hái].
② Trả lại, đáp lại: 還錢 Trả lại tiền; 還書 Trả sách; 還槍 Bắn trả lại;
③ [Huán] (Họ) Hoàn. Xem 還 [hái].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xoay quanh (dùng như 旋, bộ 方);
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 漢王還定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); 及有徙之者,還賜之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 漢王還定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); 及有徙之者,還賜之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Hoàn 還.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pay back
(2) to return
(2) to return
Từ ghép 55
bì huán 璧还 • cháng huán 偿还 • chū lái hùn chí zǎo yào huán de 出来混迟早要还的 • fǎn huán 返还 • fǎn huán zhàn yǒu 返还占有 • fǎn lǎo huán tóng 返老还童 • fàng huán 放还 • fèng huán 奉还 • guī huán 归还 • hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好还,再借不难 • huán běn 还本 • huán dài 还贷 • huán gěi 还给 • huán hún 还魂 • huán hún zhǐ 还魂纸 • huán jī 还击 • huán jià 还价 • huán kǒu 还口 • huán kuǎn 还款 • huán lǐ 还礼 • huán qīng 还清 • huán shǒu 还手 • huán shū 还书 • huán sú 还俗 • huán xí 还席 • huán xiāng 还乡 • huán xiāng nǚ 还乡女 • huán yuán 还原 • huán yuán jì 还原剂 • huán yuán zhēn xiàng 还原真相 • huán yuàn 还愿 • huán zhài 还债 • huán zhàng 还账 • huán zuǐ 还嘴 • huí huán 回还 • jiāo huán 交还 • jiè shī huán hún 借尸还魂 • mǎi dú huán zhū 买椟还珠 • shēng huán 生还 • shēng huán zhě 生还者 • sòng huán 送还 • tǎo huán 讨还 • tǎo jià huán jià 讨价还价 • tuì gēng huán lín 退耕还林 • tuì huán 退还 • wǎng huán 往还 • xuè zhài yào yòng xuè lái huán 血债要用血来还 • yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,还治其人之身 • yǐ yá huán yá 以牙还牙 • yǐ yǎn huán yǎn 以眼还眼 • yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼还眼,以牙还牙 • yì jǐn huán xiāng 衣锦还乡 • yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有还,再借不难 • zhì huán 掷还 • zhuī huán 追还
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hoàn” 還.
2. Giản thể của chữ 還.
2. Giản thể của chữ 還.