Có 1 kết quả:
tiáo ㄊㄧㄠˊ
Tổng nét: 8
Bộ: chuò 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶召
Nét bút: フノ丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YSHR (卜尸竹口)
Unicode: U+8FE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điều, thiều
Âm Nôm: déo, dìu, điều, thiều
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チョウ (chō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: siu4, tiu4
Âm Nôm: déo, dìu, điều, thiều
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チョウ (chō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: siu4, tiu4
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi, dằng dặc. ◎Như: “điều đệ” 迢遞, “điều điều” 迢迢, “điều diêu” 迢遙, “điều viễn” 迢遠: đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Điều điều lộ viễn quan san cách” 迢迢路遠關山隔 (Chức cẩm hồi văn 織錦迴文) Thăm thẳm đường xa quan san cách trở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiều điều 迢迢 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xa, xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.
Từ điển Trung-Anh
remote
Từ ghép 4