Có 1 kết quả:
tiáo ㄊㄧㄠˊ
Tổng nét: 8
Bộ: chuò 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶召
Nét bút: フノ丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YSHR (卜尸竹口)
Unicode: U+8FE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điều, thiều
Âm Nôm: déo, dìu, điều, thiều
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チョウ (chō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: siu4, tiu4
Âm Nôm: déo, dìu, điều, thiều
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チョウ (chō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: siu4, tiu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Đoàn Tính bình nhân lai uỷ vấn, tẩu bút đáp tặng - 段併伻人來慰問,走筆答贈 (Cao Bá Quát)
• Đông Dương khê trung tặng đáp kỳ 1 - 東陽溪中贈答其一 (Tạ Linh Vận)
• Hành Châu vũ dạ văn chung - 衡州雨夜聞鐘 (Phan Huy Chú)
• Thu hoài - 秋懷 (Hạng An Thế)
• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Xà Tường)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 01 - 除夜自石湖歸苕溪其一 (Khương Quỳ)
• Văn hạnh quán - 文杏館 (Bùi Địch)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Đoàn Tính bình nhân lai uỷ vấn, tẩu bút đáp tặng - 段併伻人來慰問,走筆答贈 (Cao Bá Quát)
• Đông Dương khê trung tặng đáp kỳ 1 - 東陽溪中贈答其一 (Tạ Linh Vận)
• Hành Châu vũ dạ văn chung - 衡州雨夜聞鐘 (Phan Huy Chú)
• Thu hoài - 秋懷 (Hạng An Thế)
• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Xà Tường)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 01 - 除夜自石湖歸苕溪其一 (Khương Quỳ)
• Văn hạnh quán - 文杏館 (Bùi Địch)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi, dằng dặc. ◎Như: “điều đệ” 迢遞, “điều điều” 迢迢, “điều diêu” 迢遙, “điều viễn” 迢遠: đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Điều điều lộ viễn quan san cách” 迢迢路遠關山隔 (Chức cẩm hồi văn 織錦迴文) Thăm thẳm đường xa quan san cách trở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiều điều 迢迢 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xa, xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.
Từ điển Trung-Anh
remote
Từ ghép 4