Có 1 kết quả:

tiáo ㄊㄧㄠˊ

1/1

tiáo ㄊㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi, dằng dặc. ◎Như: “điều đệ” 迢遞, “điều điều” 迢迢, “điều diêu” 迢遙, “điều viễn” 迢遠: đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Điều điều lộ viễn quan san cách” 迢迢路遠關山隔 (Chức cẩm hồi văn 織錦迴文) Thăm thẳm đường xa quan san cách trở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiều điều 迢迢 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xa, xa xôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.

Từ điển Trung-Anh

remote

Từ ghép 4