Có 1 kết quả:
jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Tổng nét: 8
Bộ: chuò 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶冋
Nét bút: 丨フ丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YBR (卜月口)
Unicode: U+8FE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huýnh, quýnh
Âm Nôm: huếnh, quánh, quýnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): はるか (haruka)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: gwing2
Âm Nôm: huếnh, quánh, quýnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): はるか (haruka)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: gwing2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 14 - 題道人雲水居其十四 (Lê Thánh Tông)
• Điểm giáng thần - Nguyệt dạ - 點絳唇-月夜 (Triệu Trường Khanh)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoạ Khang ngũ Đình Chi “Vọng nguyệt hữu hoài” - 和康五庭芝望月有懷 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台 (Tào Đường)
• Nam Lăng đạo trung - 南陵道中 (Đỗ Mục)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 14 - 題道人雲水居其十四 (Lê Thánh Tông)
• Điểm giáng thần - Nguyệt dạ - 點絳唇-月夜 (Triệu Trường Khanh)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoạ Khang ngũ Đình Chi “Vọng nguyệt hữu hoài” - 和康五庭芝望月有懷 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台 (Tào Đường)
• Nam Lăng đạo trung - 南陵道中 (Đỗ Mục)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xa xôi vắng vẻ
2. khác hẳn
2. khác hẳn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi, vắng vẻ. ◇Vương Bột 王勃: “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” 天高地迥, 覺宇宙之無窮 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ;
② (văn) Khác hẳn: 迥然不同 Khác một trời một vực;
③ Cao lên đột ngột, cao chót vót: 塔勢孤迥 Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót.
② (văn) Khác hẳn: 迥然不同 Khác một trời một vực;
③ Cao lên đột ngột, cao chót vót: 塔勢孤迥 Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi. Cũng nói là Huýnh huýnh ( xa thẳm ).
Từ điển Trung-Anh
variant of 迥[jiong3]
Từ điển Trung-Anh
distant
Từ điển Trung-Anh
old variant of 迥[jiong3]
Từ ghép 4