Có 1 kết quả:

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

1/1

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xa xôi vắng vẻ
2. khác hẳn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi, vắng vẻ. ◇Vương Bột 王勃: “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” 天高地迥, 覺宇宙之無窮 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ;
② (văn) Khác hẳn: 迥然不同 Khác một trời một vực;
③ Cao lên đột ngột, cao chót vót: 塔勢孤迥 Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Cũng nói là Huýnh huýnh ( xa thẳm ).

Từ điển Trung-Anh

variant of 迥[jiong3]

Từ điển Trung-Anh

distant

Từ điển Trung-Anh

old variant of 迥[jiong3]

Từ ghép 4