Có 1 kết quả:
dài ㄉㄞˋ
Tổng nét: 8
Bộ: chuò 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶台
Nét bút: フ丶丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YIR (卜戈口)
Unicode: U+8FE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đãi
Âm Nôm: đãi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: doi6
Âm Nôm: đãi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: doi6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bào hữu khổ diệp 3 - 匏有苦葉 3 (Khổng Tử)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Biểu hữu mai 2 - 標有梅 2 (Khổng Tử)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Xi hiêu 2 - 鴟鴞2 (Khổng Tử)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Biểu hữu mai 2 - 標有梅 2 (Khổng Tử)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Xi hiêu 2 - 鴟鴞2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. theo kịp
2. đuổi
2. đuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp, chờ đến. § Cũng như “đãi” 逮. ◇Thi Kinh 詩經: “Cầu ngã thứ sĩ, Đãi kì cát hề” 求我庶士, 迨其吉兮 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Kẻ sĩ tìm đến em để cưới, Hãy kịp ngày tốt này.
2. (Giới) Nhân lúc, thừa dịp. ◇Thi Kinh 詩經: “Sĩ như quy thê, Đãi băng vị phán” 士如歸妻, 迨冰未泮 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nếu anh rước vợ về nhà, Nên thừa dịp lúc băng giá chưa tan.
2. (Giới) Nhân lúc, thừa dịp. ◇Thi Kinh 詩經: “Sĩ như quy thê, Đãi băng vị phán” 士如歸妻, 迨冰未泮 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nếu anh rước vợ về nhà, Nên thừa dịp lúc băng giá chưa tan.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp, cùng nghĩa với chữ đãi 逮.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chờ đến, kịp khi, đợi tới: 迨下月再談 Đợi tới tháng sau sẽ hay;
② Nhân lúc: 迨其未渡河而擊之 Đánh nhân lúc họ chưa qua sông.
② Nhân lúc: 迨其未渡河而擊之 Đánh nhân lúc họ chưa qua sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kịp. Kịp đến.
Từ điển Trung-Anh
(1) until
(2) while
(2) while