Có 2 kết quả:
pǎi ㄆㄞˇ • pò ㄆㄛˋ
Tổng nét: 8
Bộ: chuò 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶白
Nét bút: ノ丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YHA (卜竹日)
Unicode: U+8FEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bách, bài
Âm Nôm: bách, bích
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): せま.る (sema.ru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: baak1, baak3, bik1
Âm Nôm: bách, bích
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): せま.る (sema.ru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: baak1, baak3, bik1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đồng nhân phiếm chu du Tây Hồ - 同人泛舟遊西湖 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đồng nhân phiếm chu du Tây Hồ - 同人泛舟遊西湖 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sát gần, tiếp cận. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thiệp tuần nguyệt, bách đông quý” 涉旬月, 迫冬季 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ngày tháng qua, gần tới mùa đông.
2. (Động) Ép bức, đè ép. ◎Như: “hiếp bách” 脅迫 áp bức, “bị bách đầu hàng” 被迫投降 bị ép đầu hàng.
3. (Động) Thúc giục. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách” 日月不肯遲, 四時相催迫 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
4. (Động) Phá hủy, tàn hại. ◎Như: “bách hại” 迫害 tàn hại, bức hại.
5. (Tính) Chật hẹp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán” 當今西州地埶局迫, 人兵離散 (Đậu Dung truyện 竇融傳) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
6. (Tính) Khốn quẫn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kế cùng lí bách” 計窮理迫 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
7. (Phó) Vội vã, nguy cấp. ◎Như: “bách bất cập đãi” 迫不及待 khẩn cấp không thể đợi được.
2. (Động) Ép bức, đè ép. ◎Như: “hiếp bách” 脅迫 áp bức, “bị bách đầu hàng” 被迫投降 bị ép đầu hàng.
3. (Động) Thúc giục. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách” 日月不肯遲, 四時相催迫 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
4. (Động) Phá hủy, tàn hại. ◎Như: “bách hại” 迫害 tàn hại, bức hại.
5. (Tính) Chật hẹp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán” 當今西州地埶局迫, 人兵離散 (Đậu Dung truyện 竇融傳) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
6. (Tính) Khốn quẫn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kế cùng lí bách” 計窮理迫 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
7. (Phó) Vội vã, nguy cấp. ◎Như: “bách bất cập đãi” 迫不及待 khẩn cấp không thể đợi được.
Từ điển Thiều Chửu
① Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách 窘迫.
② Bức bách (đè ép). Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách 脅迫.
③ Thúc giục.
④ Chật hẹp.
⑤ Vội vã.
② Bức bách (đè ép). Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách 脅迫.
③ Thúc giục.
④ Chật hẹp.
⑤ Vội vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ép buộc, bắt buộc, buộc phải, bức sát, gần sát, gấp, cấp bách; 強迫 Bức ép; 脅迫 bức hiếp; 迫於形勢 Tình thế bắt buộc; 被迫迫逃跑 Bị buộc phải bỏ chạy; 時機已迫近 Thời cơ đã đến gần; 事情很緊迫 Việc rất cấp bách; 迫近工事 Áp sát công sự; 這些難民迫切地需要援助 Các dân tị nạn đang cần viện trợ gấp; 已迫到最後關頭 Đã gần tới bước quyết định cuối cùng;
② Thúc ép, thúc bách, bức bách, thúc giục, vội vã. Xem 迫 [păi].
② Thúc ép, thúc bách, bức bách, thúc giục, vội vã. Xem 迫 [păi].
Từ điển Trần Văn Chánh
【迫擊炮】 bài kích pháo [păijipào] (quân) Súng cối, moóc-chê: 迫擊炮彈 Đạn moócchê Xem 迫 [pò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sát gần, chẳng hạn Bách cận 迫近 ( gần sát ) — Đè nén, áp bức. Chẳng hạn Bức bách 逼迫 — Khốn quẫn, ngặt nghèo. Chẳng hạn Thúc bách 束迫.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gần, sát
2. bức bách, đè ép, thúc giục
2. bức bách, đè ép, thúc giục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sát gần, tiếp cận. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thiệp tuần nguyệt, bách đông quý” 涉旬月, 迫冬季 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ngày tháng qua, gần tới mùa đông.
2. (Động) Ép bức, đè ép. ◎Như: “hiếp bách” 脅迫 áp bức, “bị bách đầu hàng” 被迫投降 bị ép đầu hàng.
3. (Động) Thúc giục. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách” 日月不肯遲, 四時相催迫 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
4. (Động) Phá hủy, tàn hại. ◎Như: “bách hại” 迫害 tàn hại, bức hại.
5. (Tính) Chật hẹp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán” 當今西州地埶局迫, 人兵離散 (Đậu Dung truyện 竇融傳) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
6. (Tính) Khốn quẫn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kế cùng lí bách” 計窮理迫 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
7. (Phó) Vội vã, nguy cấp. ◎Như: “bách bất cập đãi” 迫不及待 khẩn cấp không thể đợi được.
2. (Động) Ép bức, đè ép. ◎Như: “hiếp bách” 脅迫 áp bức, “bị bách đầu hàng” 被迫投降 bị ép đầu hàng.
3. (Động) Thúc giục. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách” 日月不肯遲, 四時相催迫 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
4. (Động) Phá hủy, tàn hại. ◎Như: “bách hại” 迫害 tàn hại, bức hại.
5. (Tính) Chật hẹp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán” 當今西州地埶局迫, 人兵離散 (Đậu Dung truyện 竇融傳) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
6. (Tính) Khốn quẫn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kế cùng lí bách” 計窮理迫 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
7. (Phó) Vội vã, nguy cấp. ◎Như: “bách bất cập đãi” 迫不及待 khẩn cấp không thể đợi được.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 迫[po4]
(2) to persecute
(3) to oppress
(4) embarrassed
(2) to persecute
(3) to oppress
(4) embarrassed
Từ điển Trung-Anh
(1) to force
(2) to compel
(3) to approach or go towards
(4) urgent
(5) pressing
(2) to compel
(3) to approach or go towards
(4) urgent
(5) pressing
Từ ghép 58
bèi pò 被迫 • bī pò 逼迫 • cóng róng bù pò 从容不迫 • cóng róng bù pò 從容不迫 • jī hán jiāo pò 飢寒交迫 • jī hán jiāo pò 饥寒交迫 • jí pò 急迫 • jiāo pò 交迫 • jǐn pò 紧迫 • jǐn pò 緊迫 • jǐn pò dīng rén 紧迫盯人 • jǐn pò dīng rén 緊迫盯人 • jiǒng pò 窘迫 • pín bìng jiāo pò 貧病交迫 • pín bìng jiāo pò 贫病交迫 • pò bù dé yǐ 迫不得已 • pò bù jí dài 迫不及待 • pò cù 迫促 • pò hài 迫害 • pò jiàng 迫降 • pò jìn 迫近 • pò lín 迫临 • pò lín 迫臨 • pò lìng 迫令 • pò qiè 迫切 • pò qiè xìng 迫切性 • pò shǐ 迫使 • pò shì 迫視 • pò shì 迫视 • pò xiáng 迫降 • pò xié 迫胁 • pò xié 迫脅 • pò yú 迫于 • pò yú 迫於 • pò zài méi jié 迫在眉睫 • qiǎng pò 強迫 • qiǎng pò 强迫 • qiǎng pò guān niàn 強迫觀念 • qiǎng pò guān niàn 强迫观念 • qiǎng pò láo dòng 強迫勞動 • qiǎng pò láo dòng 强迫劳动 • qiǎng pò xìng 強迫性 • qiǎng pò xìng 强迫性 • qiǎng pò xìng chǔ wù zhèng 強迫性儲物症 • qiǎng pò xìng chǔ wù zhèng 强迫性储物症 • qiǎng pò xìng xìng xíng wéi 強迫性性行為 • qiǎng pò xìng xìng xíng wéi 强迫性性行为 • qiǎng pò zhèng 強迫症 • qiǎng pò zhèng 强迫症 • qiè pò 切迫 • wēi pò 危迫 • wēi pò 威迫 • xié pò 胁迫 • xié pò 脅迫 • yā pò 压迫 • yā pò 壓迫 • yǐn bì qiǎng pò xià zài 隐蔽强迫下载 • yǐn bì qiǎng pò xià zài 隱蔽強迫下載