Có 2 kết quả:

pǎi ㄆㄞˇㄆㄛˋ
Âm Quan thoại: pǎi ㄆㄞˇ, ㄆㄛˋ
Tổng nét: 8
Bộ: chuò 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YHA (卜竹日)
Unicode: U+8FEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bách, bài
Âm Nôm: bách, bích
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): せま.る (sema.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baak1, baak3, bik1

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

pǎi ㄆㄞˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát gần, tiếp cận. ◇Tư Mã Thiên : “Thiệp tuần nguyệt, bách đông quý” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ngày tháng qua, gần tới mùa đông.
2. (Động) Ép bức, đè ép. ◎Như: “hiếp bách” áp bức, “bị bách đầu hàng” bị ép đầu hàng.
3. (Động) Thúc giục. ◇Đào Uyên Minh : “Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách” , (Tạp thi ) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
4. (Động) Phá hủy, tàn hại. ◎Như: “bách hại” tàn hại, bức hại.
5. (Tính) Chật hẹp. ◇Hậu Hán Thư : “Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán” 西, (Đậu Dung truyện ) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
6. (Tính) Khốn quẫn. ◇Tô Thức : “Kế cùng lí bách” (Hàng Châu thượng chấp chánh thư ) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
7. (Phó) Vội vã, nguy cấp. ◎Như: “bách bất cập đãi” khẩn cấp không thể đợi được.

Từ điển Thiều Chửu

① Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách .
② Bức bách (đè ép). Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách .
③ Thúc giục.
④ Chật hẹp.
⑤ Vội vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ép buộc, bắt buộc, buộc phải, bức sát, gần sát, gấp, cấp bách; Bức ép; bức hiếp; Tình thế bắt buộc; Bị buộc phải bỏ chạy; Thời cơ đã đến gần; Việc rất cấp bách; Áp sát công sự; Các dân tị nạn đang cần viện trợ gấp; Đã gần tới bước quyết định cuối cùng;
② Thúc ép, thúc bách, bức bách, thúc giục, vội vã. Xem [păi].

Từ điển Trần Văn Chánh

bài kích pháo [păijipào] (quân) Súng cối, moóc-chê: Đạn moócchê Xem [pò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát gần, chẳng hạn Bách cận ( gần sát ) — Đè nén, áp bức. Chẳng hạn Bức bách — Khốn quẫn, ngặt nghèo. Chẳng hạn Thúc bách .

Từ ghép 2

ㄆㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gần, sát
2. bức bách, đè ép, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát gần, tiếp cận. ◇Tư Mã Thiên : “Thiệp tuần nguyệt, bách đông quý” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ngày tháng qua, gần tới mùa đông.
2. (Động) Ép bức, đè ép. ◎Như: “hiếp bách” áp bức, “bị bách đầu hàng” bị ép đầu hàng.
3. (Động) Thúc giục. ◇Đào Uyên Minh : “Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách” , (Tạp thi ) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
4. (Động) Phá hủy, tàn hại. ◎Như: “bách hại” tàn hại, bức hại.
5. (Tính) Chật hẹp. ◇Hậu Hán Thư : “Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán” 西, (Đậu Dung truyện ) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
6. (Tính) Khốn quẫn. ◇Tô Thức : “Kế cùng lí bách” (Hàng Châu thượng chấp chánh thư ) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
7. (Phó) Vội vã, nguy cấp. ◎Như: “bách bất cập đãi” khẩn cấp không thể đợi được.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [po4]
(2) to persecute
(3) to oppress
(4) embarrassed

Từ điển Trung-Anh

(1) to force
(2) to compel
(3) to approach or go towards
(4) urgent
(5) pressing

Từ ghép 58

bèi pò 被迫bī pò 逼迫cóng róng bù pò 从容不迫cóng róng bù pò 從容不迫jī hán jiāo pò 飢寒交迫jī hán jiāo pò 饥寒交迫jí pò 急迫jiāo pò 交迫jǐn pò 紧迫jǐn pò 緊迫jǐn pò dīng rén 紧迫盯人jǐn pò dīng rén 緊迫盯人jiǒng pò 窘迫pín bìng jiāo pò 貧病交迫pín bìng jiāo pò 贫病交迫pò bù dé yǐ 迫不得已pò bù jí dài 迫不及待pò cù 迫促pò hài 迫害pò jiàng 迫降pò jìn 迫近pò lín 迫临pò lín 迫臨pò lìng 迫令pò qiè 迫切pò qiè xìng 迫切性pò shǐ 迫使pò shì 迫視pò shì 迫视pò xiáng 迫降pò xié 迫胁pò xié 迫脅pò yú 迫于pò yú 迫於pò zài méi jié 迫在眉睫qiǎng pò 強迫qiǎng pò 强迫qiǎng pò guān niàn 強迫觀念qiǎng pò guān niàn 强迫观念qiǎng pò láo dòng 強迫勞動qiǎng pò láo dòng 强迫劳动qiǎng pò xìng 強迫性qiǎng pò xìng 强迫性qiǎng pò xìng chǔ wù zhèng 強迫性儲物症qiǎng pò xìng chǔ wù zhèng 强迫性储物症qiǎng pò xìng xìng xíng wéi 強迫性性行為qiǎng pò xìng xìng xíng wéi 强迫性性行为qiǎng pò zhèng 強迫症qiǎng pò zhèng 强迫症qiè pò 切迫wēi pò 危迫wēi pò 威迫xié pò 胁迫xié pò 脅迫yā pò 压迫yā pò 壓迫yǐn bì qiǎng pò xià zài 隐蔽强迫下载yǐn bì qiǎng pò xià zài 隱蔽強迫下載