Có 2 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ • xuǎn ㄒㄩㄢˇ
Tổng nét: 8
Bộ: chuò 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶失
Nét bút: ノ一一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YHQO (卜竹手人)
Unicode: U+8FED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệt, tuyển
Âm Nôm: dắt, dập, dật, điệt, giật
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: dit6
Âm Nôm: dắt, dập, dật, điệt, giật
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: dit6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 5 - 柏舟 5 (Khổng Tử)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tạp thi kỳ 17 (Hoa lạc trường xuyên thảo sắc thanh) - 雜詩其十七(花落長川草色青) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu tứ kỳ 4 - 秋思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Triệu Vũ Đế cố cảnh - 趙武帝故境 (Nguyễn Du)
• Trùng dương nhật, đồ ngộ Hải Phái Đoàn khế tự Bắc hồi, tuân tri gia tín, tiểu chước tác biệt ngẫu đắc - 重陽日,途遇海派段契自北回,詢知家信,小酌作別偶得 (Phan Huy Ích)
• Vũ Xương dịch thứ phụ quốc thư ký Ngô Binh bộ - 武昌驛次附國書寄吳兵部 (Phan Huy Ích)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tạp thi kỳ 17 (Hoa lạc trường xuyên thảo sắc thanh) - 雜詩其十七(花落長川草色青) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu tứ kỳ 4 - 秋思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Triệu Vũ Đế cố cảnh - 趙武帝故境 (Nguyễn Du)
• Trùng dương nhật, đồ ngộ Hải Phái Đoàn khế tự Bắc hồi, tuân tri gia tín, tiểu chước tác biệt ngẫu đắc - 重陽日,途遇海派段契自北回,詢知家信,小酌作別偶得 (Phan Huy Ích)
• Vũ Xương dịch thứ phụ quốc thư ký Ngô Binh bộ - 武昌驛次附國書寄吳兵部 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thay phiên, lần lượt
2. xân lấn
2. xân lấn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp đổi, thay phiên. ◎Như: “canh điệt” 更迭 thay đổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai” 歡悲憂樂迭往來 (Côn sơn ca 崑山歌) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau qua lại.
2. (Động) Ngừng, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt” 奔到廊下, 只見真人向前, 叫苦不迭意 (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
3. (Động) Kịp, đạt tới.
4. (Động) Xâm lấn.
5. (Động) Mất, thoát mất.
6. (Phó) Lần lượt, luân lưu. ◇Thẩm Ước 沈約: “Cương nhu điệt dụng” 剛柔迭用 (Tống thư Tạ Linh Vận 宋書謝靈運) Cứng mềm dùng lần lượt.
7. (Phó) Nhiều lần, liên tiếp. ◎Như: “điệt tao tỏa bại” 迭遭挫敗 liên tiếp gặp phải thất bại.
2. (Động) Ngừng, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt” 奔到廊下, 只見真人向前, 叫苦不迭意 (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
3. (Động) Kịp, đạt tới.
4. (Động) Xâm lấn.
5. (Động) Mất, thoát mất.
6. (Phó) Lần lượt, luân lưu. ◇Thẩm Ước 沈約: “Cương nhu điệt dụng” 剛柔迭用 (Tống thư Tạ Linh Vận 宋書謝靈運) Cứng mềm dùng lần lượt.
7. (Phó) Nhiều lần, liên tiếp. ◎Như: “điệt tao tỏa bại” 迭遭挫敗 liên tiếp gặp phải thất bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt.
② Xâm lấn.
③ Sổng ra.
② Xâm lấn.
③ Sổng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay phiên, luân phiên, đắp đổi, lần lượt, thay nhau: 更迭Thay phiên nhau; 迭為賓主 Thay nhau làm chủ và làm khách;
② Nhiều lần: 迭挫強敵 Nhiều lần đánh bại kẻ địch;
③ Kịp: 忙不了迭Vội quá.
② Nhiều lần: 迭挫強敵 Nhiều lần đánh bại kẻ địch;
③ Kịp: 忙不了迭Vội quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Lần lượt — Xâm phạm vào.
Từ điển Trung-Anh
(1) alternately
(2) repeatedly
(2) repeatedly
Từ ghép 21
bù dié 不迭 • céng jiàn dié chū 层见迭出 • céng jiàn dié chū 層見迭出 • chóng dié 重迭 • dié dài 迭代 • dié qǐ 迭起 • Èr dié jì 二迭紀 • Èr dié jì 二迭纪 • fù dié 复迭 • fù dié 複迭 • fù dié 覆迭 • gāo cháo dié qǐ 高潮迭起 • gēng dié 更迭 • hòu huǐ bù dié 后悔不迭 • hòu huǐ bù dié 後悔不迭 • jiào kǔ bu dié 叫苦不迭 • kǔ dié dǎ 苦迭打 • máng bù dié 忙不迭 • mí dié xiāng 迷迭香 • Sān dié jì 三迭紀 • Sān dié jì 三迭纪
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyển lựa, chọn lọc, lựa chọn: 選種 Chọn giống; 文選 Văn tuyển, tập văn chọn lọc;
② Tuyển, bầu, bầu cử: 普選 Tổng tuyển cử; 應選 Ứng cử.
② Tuyển, bầu, bầu cử: 普選 Tổng tuyển cử; 應選 Ứng cử.