Có 1 kết quả:
shù ㄕㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: chuò 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶术
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: YIJC (卜戈十金)
Unicode: U+8FF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuật
Âm Nôm: thuật
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 술
Âm Quảng Đông: seot6
Âm Nôm: thuật
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 술
Âm Quảng Đông: seot6
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Nhàn vịnh kỳ 01 - 間詠其一 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Nhàn vịnh kỳ 01 - 間詠其一 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thuật lại, kể lại
2. noi theo
2. noi theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Hán Thư 漢書: “Tổ thuật Nghiêu Thuấn” 祖述堯舜 (Nghệ văn chí 藝文志) Noi theo Nghiêu Thuấn.
2. (Động) Kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác. ◇Luận Ngữ 論語: “Thuật nhi bất tác” 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta kế tục (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
3. (Động) Bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể. ◎Như: “miêu thuật” 描述 miêu tả, “khẩu thuật” 口述 kể miệng.
2. (Động) Kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác. ◇Luận Ngữ 論語: “Thuật nhi bất tác” 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta kế tục (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
3. (Động) Bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể. ◎Như: “miêu thuật” 描述 miêu tả, “khẩu thuật” 口述 kể miệng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bày ra, thuật ra. Chép các điều đã nghe từ trước ra gọi là thuật.
② Noi theo. Như Trung Dung 中庸 Phụ tác chi, tử thuật chi 父作之子述之 cha làm ra, con noi theo. Lễ kí 禮記: Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn.
③ Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ 論語: Thuật nhi bất tác 述而不作 (Thuật nhi 述而) ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
④ Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật 傳述 dùng văn tự chép rõ để truyền cho người xem, khẩu thuật 口述 kể miệng, v.v.
② Noi theo. Như Trung Dung 中庸 Phụ tác chi, tử thuật chi 父作之子述之 cha làm ra, con noi theo. Lễ kí 禮記: Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn.
③ Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ 論語: Thuật nhi bất tác 述而不作 (Thuật nhi 述而) ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
④ Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật 傳述 dùng văn tự chép rõ để truyền cho người xem, khẩu thuật 口述 kể miệng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói, kể, thuật lại: 口述 Kể; 重述 Kể lại;
② (văn) Noi theo: 父作之,子述之 Cha làm ra, con noi theo (Trung dung); 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn (Lễ kí).
② (văn) Noi theo: 父作之,子述之 Cha làm ra, con noi theo (Trung dung); 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kể lại. Thơ Tản Đà: » Cho con xuống thuật cùng đời hay « — Bày ra — Theo cũ mà làm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to state
(2) to tell
(3) to narrate
(4) to relate
(2) to tell
(3) to narrate
(4) to relate
Từ ghép 66
biǎo shù 表述 • chǎn shù 闡述 • chǎn shù 阐述 • chén shù 陈述 • chén shù 陳述 • chén shù jù 陈述句 • chén shù jù 陳述句 • chén shù shū 陈述书 • chén shù shū 陳述書 • chóng shù 重述 • chuán shù 传述 • chuán shù 傳述 • fù shù 复述 • fù shù 複述 • fù shù 覆述 • gài shù 概述 • gòng shù 供述 • jì shù 繼述 • jì shù 继述 • jì shù 記述 • jì shù 记述 • jiǎn shù 简述 • jiǎn shù 簡述 • jiǎng shù 講述 • jiǎng shù 讲述 • kǒu shù 口述 • lǚ shù 縷述 • lǚ shù 缕述 • lùn shù 論述 • lùn shù 论述 • miáo shù 描述 • píng shù 評述 • píng shù 评述 • qián shù 前述 • shàng shù 上述 • shēn shù 申述 • shù shuō 述說 • shù shuō 述说 • shù yǔ 述語 • shù yǔ 述语 • sù shù 訴述 • sù shù 诉述 • tí shù 提述 • xiáng shù 詳述 • xiáng shù 详述 • xù shù 叙述 • xù shù 敘述 • xù shù xìng 叙述性 • xù shù xìng 敘述性 • yì shù 忆述 • yì shù 憶述 • yǐn shù 引述 • zhù shù 著述 • zhuǎn shù 轉述 • zhuǎn shù 转述 • zhuàn shù 撰述 • zhuī shù 追述 • zhuì shù 贅述 • zhuì shù 赘述 • zì shù 自述 • zōng hé xù shù 綜合敘述 • zōng hé xù shù 综合叙述 • zōng shàng suǒ shù 綜上所述 • zōng shàng suǒ shù 综上所述 • zōng shù 綜述 • zōng shù 综述