Có 1 kết quả:
huí ㄏㄨㄟˊ
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶回
Nét bút: 丨フ丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YWR (卜田口)
Unicode: U+8FF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì - 皇甫岳雲谿雜題其五-萍池 (Vương Duy)
• Huyền Đô quán đào hoa - 玄都觀桃花 (Lưu Vũ Tích)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Mạc Thiên Tích)
• Kỳ 1 - 其一 (Vũ Phạm Hàm)
• Phật pháp kỳ 2 - 佛法其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thôn cư vãn cảnh - 村居晚景 (Cao Bá Quát)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tùng Tư độ vọng giáp trung - 松滋渡望峽中 (Lưu Vũ Tích)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì - 皇甫岳雲谿雜題其五-萍池 (Vương Duy)
• Huyền Đô quán đào hoa - 玄都觀桃花 (Lưu Vũ Tích)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Mạc Thiên Tích)
• Kỳ 1 - 其一 (Vũ Phạm Hàm)
• Phật pháp kỳ 2 - 佛法其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thôn cư vãn cảnh - 村居晚景 (Cao Bá Quát)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tùng Tư độ vọng giáp trung - 松滋渡望峽中 (Lưu Vũ Tích)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo
2. đạo Hồi, Hồi giáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trở về, quay về. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc” 侍婢賣珠迴, 牽蘿補茅屋 (Giai nhân 佳人) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.
2. (Động) Vòng quanh, xoay chuyển. Cũng viết là 廻. ◇Lí Bạch 李白: “Tả hồi hữu toàn, Thúc âm hốt minh” 左迴右旋, 倏陰忽明 (Đại bằng phú 大鵬賦) Vòng qua trái xoay bên phải, Chợt tối chợt sáng.
3. (Động) Tránh né. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Tương Như thính đắc Liêm Pha hữu giá ngôn ngữ, bất khẳng dữ Liêm Pha tương hội, mỗi xuất, tài vọng kiến Liêm Pha, triếp dẫn xa hồi tị” 相如聽得廉頗有這言語, 不肯與廉頗相會, 每出, 纔望見廉頗, 輒引車回避 (Chu sử 周史, Quyển hạ) Tương Như nghe Liêm Pha nói lời đó, không muốn gặp Liêm Pha, mỗi khi ra ngoài, vừa trông từ xa thấy Liêm Pha, liền cho xe tránh né.
4. (Tính) Quanh co. ◎Như: “hồi lang” 迴廊 hành lang vòng vèo.
2. (Động) Vòng quanh, xoay chuyển. Cũng viết là 廻. ◇Lí Bạch 李白: “Tả hồi hữu toàn, Thúc âm hốt minh” 左迴右旋, 倏陰忽明 (Đại bằng phú 大鵬賦) Vòng qua trái xoay bên phải, Chợt tối chợt sáng.
3. (Động) Tránh né. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Tương Như thính đắc Liêm Pha hữu giá ngôn ngữ, bất khẳng dữ Liêm Pha tương hội, mỗi xuất, tài vọng kiến Liêm Pha, triếp dẫn xa hồi tị” 相如聽得廉頗有這言語, 不肯與廉頗相會, 每出, 纔望見廉頗, 輒引車回避 (Chu sử 周史, Quyển hạ) Tương Như nghe Liêm Pha nói lời đó, không muốn gặp Liêm Pha, mỗi khi ra ngoài, vừa trông từ xa thấy Liêm Pha, liền cho xe tránh né.
4. (Tính) Quanh co. ◎Như: “hồi lang” 迴廊 hành lang vòng vèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) to curve
(2) to return
(3) to revolve
(2) to return
(3) to revolve
Từ ghép 15