Có 3 kết quả:

mèi ㄇㄟˋㄇㄧˊㄇㄧˋ
Âm Pinyin: mèi ㄇㄟˋ, ㄇㄧˊ, ㄇㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YFD (卜火木)
Unicode: U+8FF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: mài, me, , , muồi
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): まよ.う (mayo.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mai4

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lạc, không phân biệt phương hướng. ◎Như: “mê lộ” 迷路 lạc đường.
2. (Động) Lầm lạc. ◎Như: “tài mê tâm khiếu” 財迷心竅 tiền bạc làm sai trái lòng người ta. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử hữu du vãng, tiên mê hậu đắc” 君子有攸往, 先迷後得 (Khôn quái 坤卦) Người quân có chỗ đến (có việc gì làm), khởi lên trước thì lầm lạc, theo sau thì được (nên việc).
3. (Động) Mị hoặc, mất sáng suốt. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Phụng khuyến thế nhân hưu ái sắc, Ái sắc chi nhân bị sắc mê” 奉勸世人休愛色, 愛色之人被色迷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔) Khuyên nhủ người đời thôi ham thích sắc đẹp, Người ham thích sắc đẹp sẽ bị sắc đẹp làm cho mê muội.
4. (Động) Đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ. ◎Như: “nhập mê” 入迷 say đắm, “trầm mê” 沉迷 chìm đắm.
5. (Tính) Không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm. ◎Như: “mê đồ” 迷途 đường lối sai lạc, “mê cung” 迷宮 (1) đường lối quanh co, phức tạp, khó thấy được phương hướng để đi ra. (2) cục diện hỗn loạn, tình huống phức tạp khó tìm được giải pháp.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng.
7. (Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. ◎Như: “ảnh mê” 影迷 người say mê điện ảnh, “cầu mê” 球迷 người mê túc cầu, “ca mê” 歌迷 người mê ca hát.

ㄇㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lạc, mất
2. mê, say, ham
3. lầm mê, mê tín
4. lờ mờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lạc, không phân biệt phương hướng. ◎Như: “mê lộ” 迷路 lạc đường.
2. (Động) Lầm lạc. ◎Như: “tài mê tâm khiếu” 財迷心竅 tiền bạc làm sai trái lòng người ta. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử hữu du vãng, tiên mê hậu đắc” 君子有攸往, 先迷後得 (Khôn quái 坤卦) Người quân có chỗ đến (có việc gì làm), khởi lên trước thì lầm lạc, theo sau thì được (nên việc).
3. (Động) Mị hoặc, mất sáng suốt. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Phụng khuyến thế nhân hưu ái sắc, Ái sắc chi nhân bị sắc mê” 奉勸世人休愛色, 愛色之人被色迷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔) Khuyên nhủ người đời thôi ham thích sắc đẹp, Người ham thích sắc đẹp sẽ bị sắc đẹp làm cho mê muội.
4. (Động) Đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ. ◎Như: “nhập mê” 入迷 say đắm, “trầm mê” 沉迷 chìm đắm.
5. (Tính) Không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm. ◎Như: “mê đồ” 迷途 đường lối sai lạc, “mê cung” 迷宮 (1) đường lối quanh co, phức tạp, khó thấy được phương hướng để đi ra. (2) cục diện hỗn loạn, tình huống phức tạp khó tìm được giải pháp.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng.
7. (Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. ◎Như: “ảnh mê” 影迷 người say mê điện ảnh, “cầu mê” 球迷 người mê túc cầu, “ca mê” 歌迷 người mê ca hát.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạc. Như mê lộ 迷路 lạc đường.
② Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược 迷藥 thuốc mê.
③ Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
④ Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín 迷信 tin nhảm, trầm mê 沈迷 mê mãi, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không phân biệt được, lạc: 迷了路 Lạc đường;
② Say, mê, ham mê, say sưa, đắm đuối, thích: 迷戀 Say mê, đắm đuối; 她對游泳着了迷 Chị ấy rất thích bơi; 足球迷 Mê bóng đá; 戲迷 Mê kịch, mê tuồng; 景色迷人 Cảnh đẹp làm cho người ta say sưa; 金錢迷住心竅 Tiền bạc làm mê lòng người;
③ Mê tín, mê muội, hão huyền, nhảm: 迷信 Tin nhảm;
④ Người say mê, người ham thích: 他是個棒球迷 Anh ấy là người mê bóng chày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mơ hồ, không rõ — Sai lầm — Ham thích tới độ say đắm, không biết gì — Không biết gì nữa, không còn tỉnh táo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chập chờn tỉnh cơn mê, rốn ngồi chẳng tiện dứt về chỉn khôn «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bewilder
(2) crazy about
(3) fan
(4) enthusiast
(5) lost
(6) confused

Từ ghép 130

bàng qiú mí 棒球迷cái mí 財迷cái mí 财迷cái mí xīn qiào 財迷心竅cái mí xīn qiào 财迷心窍chén mí 沉迷chī mí 痴迷dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清dī mí 低迷gē mí 歌迷guǐ mí xīn qiào 鬼迷心窍guǐ mí xīn qiào 鬼迷心竅hā mí 哈迷hūn mí 昏迷hūn mí bù xǐng 昏迷不醒jīn mí zhǐ zuì 金迷紙醉jīn mí zhǐ zuì 金迷纸醉jiǔ bù zuì rén rén zì zuì , sè bù mí rén rén zì mí 酒不醉人人自醉,色不迷人人自迷Màn lián qiú mí 曼联球迷Màn lián qiú mí 曼聯球迷mí bù zhī fǎn 迷不知返mí cǎi 迷彩mí cǎi fú 迷彩服mí dèng 迷瞪mí dié xiāng 迷迭香mí gōng 迷宫mí gōng 迷宮mí háng 迷航mí hu 迷糊mí huàn 迷幻mí huàn jì 迷幻剂mí huàn jì 迷幻劑mí huàn mó gu 迷幻蘑菇mí huàn yào 迷幻药mí huàn yào 迷幻藥mí hún 迷魂mí hún tāng 迷魂汤mí hún tāng 迷魂湯mí hún xiāng 迷魂香mí hún zhèn 迷魂阵mí hún zhèn 迷魂陣mí huò bù jiě 迷惑不解mí huo 迷惑mí huo lóng 迷惑龍mí huo lóng 迷惑龙mí jiān 迷奸mí jiān 迷姦mí jīn 迷津mí lí 迷离mí lí 迷離mí lí chǎng huǎng 迷离惝恍mí lí chǎng huǎng 迷離惝恍mí lí mǎ hu 迷离马虎mí lí mǎ hu 迷離馬虎mí liàn 迷恋mí liàn 迷戀mí lù 迷路mí luàn 迷乱mí luàn 迷亂mí màn 迷漫mí máng 迷茫mí méng 迷濛mí méng 迷蒙mí mèng 迷夢mí mèng 迷梦mí mí hū hū 迷迷糊糊mí nǐ 迷你mí nǐ qún 迷你裙mí niǎo 迷鳥mí niǎo 迷鸟mí rén 迷人mí shàng 迷上mí shī 迷失mí sī 迷思mí tú 迷途mí tú zhī fǎn 迷途知返mí wǎng 迷惘mí wù 迷誤mí wù 迷误mí wù 迷雾mí wù 迷霧mí xìn 迷信mí yào 迷药mí yào 迷藥mí yīn 迷因mí yūn 迷晕mí yūn 迷暈mí zhèn 迷阵mí zhèn 迷陣mí zhu 迷住mí zōng luó hàn quán 迷踪罗汉拳mí zōng luó hàn quán 迷蹤羅漢拳mí zǒu shén jīng 迷走神經mí zǒu shén jīng 迷走神经mí zuì 迷醉mù mí wǔ sè 目迷五色mù xuàn shén mí 目眩神迷pò chú mí xìn 破除迷信pū shuò mí lí 扑朔迷离pū shuò mí lí 撲朔迷離qī mí 凄迷qī mí 悽迷qī mí 淒迷qiú mí 球迷rù mí 入迷sè mí 色迷sè mí mí 色迷迷sè sè mí mí 色色迷迷shén zhì hūn mí 神志昏迷shī mí 失迷xīn zuì shén mí 心醉神迷yǐn rù mí tú 引入迷途yǐng mí 影迷yóu mí 邮迷yóu mí 郵迷yuè mí 乐迷yuè mí 樂迷zháo mí 着迷zháo mí 著迷zhí mí 執迷zhí mí 执迷zhí mí bù wù 執迷不悟zhí mí bù wù 执迷不悟zhǐ diǎn mí jīn 指点迷津zhǐ diǎn mí jīn 指點迷津zhǐ zuì jīn mí 紙醉金迷zhǐ zuì jīn mí 纸醉金迷zhuō mí cáng 捉迷藏zú qiú mí 足球迷

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lạc, không phân biệt phương hướng. ◎Như: “mê lộ” 迷路 lạc đường.
2. (Động) Lầm lạc. ◎Như: “tài mê tâm khiếu” 財迷心竅 tiền bạc làm sai trái lòng người ta. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử hữu du vãng, tiên mê hậu đắc” 君子有攸往, 先迷後得 (Khôn quái 坤卦) Người quân có chỗ đến (có việc gì làm), khởi lên trước thì lầm lạc, theo sau thì được (nên việc).
3. (Động) Mị hoặc, mất sáng suốt. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Phụng khuyến thế nhân hưu ái sắc, Ái sắc chi nhân bị sắc mê” 奉勸世人休愛色, 愛色之人被色迷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔) Khuyên nhủ người đời thôi ham thích sắc đẹp, Người ham thích sắc đẹp sẽ bị sắc đẹp làm cho mê muội.
4. (Động) Đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ. ◎Như: “nhập mê” 入迷 say đắm, “trầm mê” 沉迷 chìm đắm.
5. (Tính) Không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm. ◎Như: “mê đồ” 迷途 đường lối sai lạc, “mê cung” 迷宮 (1) đường lối quanh co, phức tạp, khó thấy được phương hướng để đi ra. (2) cục diện hỗn loạn, tình huống phức tạp khó tìm được giải pháp.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng.
7. (Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. ◎Như: “ảnh mê” 影迷 người say mê điện ảnh, “cầu mê” 球迷 người mê túc cầu, “ca mê” 歌迷 người mê ca hát.