Có 3 kết quả:
duī ㄉㄨㄟ • tuī ㄊㄨㄟ • zhuī ㄓㄨㄟ
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶𠂤
Nét bút: ノ丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHRR (卜竹口口)
Unicode: U+8FFD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đôi, truy
Âm Nôm: choai, truy
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): お.う (o.u)
Âm Hàn: 추, 퇴
Âm Quảng Đông: zeoi1
Âm Nôm: choai, truy
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): お.う (o.u)
Âm Hàn: 추, 퇴
Âm Quảng Đông: zeoi1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 2 - 遊黃鶴樓其二 (Phan Huy Thực)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Khuyến)
• Kinh cố thái uý Đoàn công miếu - 經故太尉段公廟 (Hứa Hồn)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Nghiệp trung - 鄴中 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhân dân giải phóng quân chiếm lĩnh Nam Kinh - 人民解放軍佔領南京 (Mao Trạch Đông)
• Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình - 過南鄰朱山人水亭 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Trủng thượng đáp Thái Tông - 塚上答太宗 (Mộ Dung Thuỳ)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 2 - 遊黃鶴樓其二 (Phan Huy Thực)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Khuyến)
• Kinh cố thái uý Đoàn công miếu - 經故太尉段公廟 (Hứa Hồn)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Nghiệp trung - 鄴中 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhân dân giải phóng quân chiếm lĩnh Nam Kinh - 人民解放軍佔領南京 (Mao Trạch Đông)
• Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình - 過南鄰朱山人水亭 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Trủng thượng đáp Thái Tông - 塚上答太宗 (Mộ Dung Thuỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sculpt
(2) to carve
(3) musical instrument (old)
(2) to carve
(3) musical instrument (old)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đuổi theo, truy tìm
2. truy cứu
3. hồi tưởng, nhớ lại
2. truy cứu
3. hồi tưởng, nhớ lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Đuổi theo.
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, đuổi theo: 追不上 Không đuổi kịp; 急起直追 Trỗi dậy mà đuổi theo; 來者猶可追 Cái sắp đến còn có thể theo kịp (Luận ngữ);
② Truy, tưởng nhớ lại (việc đã qua): 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng; 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa;
③ Đi sâu, truy tìm, tìm lại (vật đã mất...), tìm (moi) đến cùng: 這件事不必再追了 Việc này không cần phải đi sâu hơn nữa;
④ Đòi, truy đòi;
⑤ (văn) Tiễn theo.
② Truy, tưởng nhớ lại (việc đã qua): 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng; 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa;
③ Đi sâu, truy tìm, tìm lại (vật đã mất...), tìm (moi) đến cùng: 這件事不必再追了 Việc này không cần phải đi sâu hơn nữa;
④ Đòi, truy đòi;
⑤ (văn) Tiễn theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài giũa. Cũng nói là Đôi trác — Một âm khác là Truy. Xem Truy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đuổi theo — Trở lại cái đã qua.
Từ điển Trung-Anh
(1) to chase after
(2) to seek
(3) to do one's utmost to seek or procure sth
(4) to recall
(2) to seek
(3) to do one's utmost to seek or procure sth
(4) to recall
Từ ghép 131
chéng shèng zhuī jī 乘勝追擊 • chéng shèng zhuī jī 乘胜追击 • fèn qǐ zhí zhuī 奋起直追 • fèn qǐ zhí zhuī 奮起直追 • jǐn zhuī 紧追 • jǐn zhuī 緊追 • jūn zǐ yī yán , sì mǎ nán zhuī 君子一言,駟馬難追 • jūn zǐ yī yán , sì mǎ nán zhuī 君子一言,驷马难追 • mǎi xiào zhuī huān 买笑追欢 • mǎi xiào zhuī huān 買笑追歡 • nǐ zhuī wǒ gǎn 你追我赶 • nǐ zhuī wǒ gǎn 你追我趕 • qióng zhuī 穷追 • qióng zhuī 窮追 • shèn zhōng zhuī yuǎn 慎終追遠 • shèn zhōng zhuī yuǎn 慎终追远 • yī yán jì chū , sì mǎ nán zhuī 一言既出,駟馬難追 • yī yán jì chū , sì mǎ nán zhuī 一言既出,驷马难追 • zhuī bēn zhú běi 追奔逐北 • zhuī běn qióng yuán 追本穷源 • zhuī běn qióng yuán 追本窮源 • zhuī bī 追逼 • zhuī bǐ 追比 • zhuī bǔ 追捕 • zhuī bǔ 追补 • zhuī bǔ 追補 • zhuī chá 追查 • zhuī dǎ 追打 • zhuī dào 追悼 • zhuī dào huì 追悼会 • zhuī dào huì 追悼會 • zhuī dào wén 追悼文 • zhuī féi 追肥 • zhuī fēng 追封 • zhuī fēng zhú diàn 追風逐電 • zhuī fēng zhú diàn 追风逐电 • zhuī gǎn 追赶 • zhuī gǎn 追趕 • zhuī gēn 追根 • zhuī gēn jiū dǐ 追根究底 • zhuī gēn jiū dǐr 追根究底儿 • zhuī gēn jiū dǐr 追根究底兒 • zhuī gēn qiú yuán 追根求源 • zhuī gēn sù yuán 追根溯源 • zhuī gēn wèn dǐ 追根問底 • zhuī gēn wèn dǐ 追根问底 • zhuī gēn xún dǐ 追根寻底 • zhuī gēn xún dǐ 追根尋底 • zhuī gòu 追購 • zhuī gòu 追购 • zhuī guāng dēng 追光灯 • zhuī guāng dēng 追光燈 • zhuī huái 追怀 • zhuī huái 追懷 • zhuī huán 追还 • zhuī huán 追還 • zhuī huí 追回 • zhuī huǐ 追悔 • zhuī huǐ mò jí 追悔莫及 • zhuī jī 追击 • zhuī jī 追擊 • zhuī jī 追緝 • zhuī jī 追缉 • zhuī jì 追記 • zhuī jì 追记 • zhuī jiā 追加 • zhuī jiān 追歼 • zhuī jiān 追殲 • zhuī jiàn 追荐 • zhuī jiàn 追薦 • zhuī jiǎo 追剿 • zhuī jiǎo 追繳 • zhuī jiǎo 追缴 • zhuī jiū 追究 • zhuī kè 追客 • zhuī niàn 追念 • zhuī niè 追蹑 • zhuī niè 追躡 • zhuī pěng 追捧 • zhuī qiú 追求 • zhuī rèn 追認 • zhuī rèn 追认 • zhuī shā 追杀 • zhuī shā 追殺 • zhuī shàng 追上 • zhuī shù 追述 • zhuī sī 追思 • zhuī sī huì 追思会 • zhuī sī huì 追思會 • zhuī sù 追溯 • zhuī sù 追訴 • zhuī sù 追诉 • zhuī sù shí xiào 追訴時效 • zhuī sù shí xiào 追诉时效 • zhuī suí 追随 • zhuī suí 追隨 • zhuī suí zhě 追随者 • zhuī suí zhě 追隨者 • zhuī suǒ 追索 • zhuī wáng zhú běi 追亡逐北 • zhuī wěi 追尾 • zhuī wèn 追問 • zhuī wèn 追问 • zhuī xiǎng 追想 • zhuī xīng zú 追星族 • zhuī xù 追叙 • zhuī xù 追敘 • zhuī xún 追寻 • zhuī xún 追尋 • zhuī xún 追詢 • zhuī xún 追询 • zhuī xún xiàn dài Zhōng guó 追寻现代中国 • zhuī xún xiàn dài Zhōng guó 追尋現代中國 • zhuī yì 追忆 • zhuī yì 追憶 • zhuī zāng 追贓 • zhuī zāng 追赃 • zhuī zèng 追贈 • zhuī zèng 追赠 • zhuī zhú 追逐 • zhuī zhú sài 追逐賽 • zhuī zhú sài 追逐赛 • zhuī zōng 追踪 • zhuī zōng 追蹤 • zhuī zōng bào dǎo 追踪报导 • zhuī zōng bào dǎo 追蹤報導 • zhuī zōng diào chá 追踪调查 • zhuī zōng diào chá 追蹤調查 • zhuī zōng hào mǎ 追踪号码 • zhuī zōng hào mǎ 追蹤號碼 • zhuī zūn 追尊