Có 1 kết quả:
tuì ㄊㄨㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶艮
Nét bút: フ一一フノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YAV (卜日女)
Unicode: U+9000
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thoái, thối
Âm Nôm: thoái, thói, thối, thui
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.く (shirizo.ku), しりぞ.ける (shirizo.keru), ひ.く (hi.ku), の.く (no.ku), の.ける (no.keru), ど.く (do.ku)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: teoi3
Âm Nôm: thoái, thói, thối, thui
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.く (shirizo.ku), しりぞ.ける (shirizo.keru), ひ.く (hi.ku), の.く (no.ku), の.ける (no.keru), ど.く (do.ku)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: teoi3
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kỳ 14 - 其十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Nguyên Gia Định tuần phủ Đỗ Quang tự nam quy phục bị trưng lai kinh khuất phỏng lâm biệt thứ nguyên vận - 原嘉定巡撫杜光自南歸復被徵來京屈訪臨別次原韻 (Vũ Phạm Khải)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 003 - 山居百詠其三 (Tông Bản thiền sư)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Túc Tứ Kỳ cảng khẩu - 宿四岐港口 (Lương Như Hộc)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vịnh bồn trung hồng bạch cúc - 詠盆中紅白菊 (Nguyễn Năng Tĩnh)
• Vũ hậu xuân tuý cảm thành - 雨後春醉感成 (Nguyễn Khuyến)
• Kỳ 14 - 其十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Nguyên Gia Định tuần phủ Đỗ Quang tự nam quy phục bị trưng lai kinh khuất phỏng lâm biệt thứ nguyên vận - 原嘉定巡撫杜光自南歸復被徵來京屈訪臨別次原韻 (Vũ Phạm Khải)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 003 - 山居百詠其三 (Tông Bản thiền sư)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Túc Tứ Kỳ cảng khẩu - 宿四岐港口 (Lương Như Hộc)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vịnh bồn trung hồng bạch cúc - 詠盆中紅白菊 (Nguyễn Năng Tĩnh)
• Vũ hậu xuân tuý cảm thành - 雨後春醉感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lui, lùi lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lui, lùi. Đối lại với “tiến” 進. ◎Như: “thối binh” 退兵 lui binh, “học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối” 學如逆水行舟, 不進則退 sự học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi.
2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu dã thối, cố tiến chi” 求也退, 故進之 (Tiên tiến 先進) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
3. (Động) Nhún nhường. ◎Như: “thối nhượng” 退讓 nhún nhường, “khiêm thối” 謙退 khiêm cung nhún nhường.
4. (Động) Rút lui. ◎Như: “thối tịch” 退席 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), “công thành thân thối” 功成身退 công nên thì rút lui.
5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎Như: “thối hưu” 退休 về hưu.
6. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “bệnh thối” 病退 bệnh khỏi. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎Như: “thối hôn” 退婚 bãi bỏ hôn nhân.
8. (Động) Suy giảm. ◎Như: “thối thiêu” 退燒 giảm sốt, “thối sắc” 退色 phai màu, “học nghiệp thối bộ” 學業退步 việc học kém sút. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lão bệnh tự ta thi lực thối” 老病自嗟詩力退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích 雪後書北臺壁) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
9. (Động) Trả lại. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
10. Ta quen đọc là “thoái”.
2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu dã thối, cố tiến chi” 求也退, 故進之 (Tiên tiến 先進) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
3. (Động) Nhún nhường. ◎Như: “thối nhượng” 退讓 nhún nhường, “khiêm thối” 謙退 khiêm cung nhún nhường.
4. (Động) Rút lui. ◎Như: “thối tịch” 退席 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), “công thành thân thối” 功成身退 công nên thì rút lui.
5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎Như: “thối hưu” 退休 về hưu.
6. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “bệnh thối” 病退 bệnh khỏi. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎Như: “thối hôn” 退婚 bãi bỏ hôn nhân.
8. (Động) Suy giảm. ◎Như: “thối thiêu” 退燒 giảm sốt, “thối sắc” 退色 phai màu, “học nghiệp thối bộ” 學業退步 việc học kém sút. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lão bệnh tự ta thi lực thối” 老病自嗟詩力退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích 雪後書北臺壁) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
9. (Động) Trả lại. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
10. Ta quen đọc là “thoái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lui. Như thối binh 退兵 lui binh.
② Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
③ Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
④ Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
⑤ Gạt bỏ.
⑥ Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
② Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
③ Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
④ Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
⑤ Gạt bỏ.
⑥ Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùi, lui: 退兵 Lui binh; 向後退 Lùi về phía sau;
② Rút lui, từ bỏ: 退役 Giải ngũ; 退出會議 Rút khỏi hội trường;
③ Trả lại: 退錢 Trả lại tiền;
④ Phai mờ, giảm xuống: 退色 Phai màu; 退燒 Giảm sốt;
⑤ (văn) Gạt bỏ;
⑥ (văn) Mềm mại.
② Rút lui, từ bỏ: 退役 Giải ngũ; 退出會議 Rút khỏi hội trường;
③ Trả lại: 退錢 Trả lại tiền;
④ Phai mờ, giảm xuống: 退色 Phai màu; 退燒 Giảm sốt;
⑤ (văn) Gạt bỏ;
⑥ (văn) Mềm mại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lùi lại phía sau — Không nhận. Từ chối — Cũng đọc Thối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thoái.
Từ điển Trung-Anh
(1) to retreat
(2) to decline
(3) to move back
(4) to withdraw
(2) to decline
(3) to move back
(4) to withdraw
Từ ghép 164
bài tuì 敗退 • bài tuì 败退 • bāo tuì 包退 • bāo tuì huàn 包退换 • bāo tuì huàn 包退換 • bǐng tuì 屏退 • bù zhī jìn tuì 不知进退 • bù zhī jìn tuì 不知進退 • chè tuì 撤退 • chì tuì 斥退 • chù tuì 黜退 • cí tuì 辞退 • cí tuì 辭退 • cù tuì 促退 • dá tuì táng gǔ 打退堂鼓 • dǎ tuì 打退 • dào tuì 倒退 • duō tuì shǎo bǔ 多退少补 • duō tuì shǎo bǔ 多退少補 • gào tuì 告退 • gé tuì 革退 • hòu tuì 后退 • hòu tuì 後退 • jī tuì 击退 • jī tuì 擊退 • jiǎn tuì 减退 • jiǎn tuì 減退 • jìn dào ruò tuì 进道若退 • jìn dào ruò tuì 進道若退 • jìn tuì 进退 • jìn tuì 進退 • jìn tuì bù dé 进退不得 • jìn tuì bù dé 進退不得 • jìn tuì liǎng nán 进退两难 • jìn tuì liǎng nán 進退兩難 • jìn tuì shī jù 进退失据 • jìn tuì shī jù 進退失據 • jìn tuì wéi gǔ 进退维谷 • jìn tuì wéi gǔ 進退維谷 • jìn tuì wéi nán 进退为难 • jìn tuì wéi nán 進退為難 • jìn tuì wú lù 进退无路 • jìn tuì wú lù 進退無路 • jìn tuì yǒu cháng 进退有常 • jìn tuì yǒu cháng 進退有常 • jìn tuì zhōng shéng 进退中绳 • jìn tuì zhōng shéng 進退中繩 • jìn tuì zì rú 进退自如 • jìn tuì zì rú 進退自如 • jīng jì shuāi tuì 經濟衰退 • jīng jì shuāi tuì 经济衰退 • kuài tuì 快退 • lín yuān xiàn yú , bù rú tuì ér jié wǎng 临渊羡鱼,不如退而结网 • lín yuān xiàn yú , bù rú tuì ér jié wǎng 臨淵羨魚,不如退而結網 • lín zhèn tuì suō 临阵退缩 • lín zhèn tuì suō 臨陣退縮 • nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不进则退 • nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不進則退 • quán shēn ér tuì 全身而退 • sān tuì 三退 • shǎn tuì 閃退 • shǎn tuì 闪退 • shuāi tuì 衰退 • shuāi tuì qī 衰退期 • tián tuì 恬退 • tuì bǎo 退保 • tuì bì 退避 • tuì bì sān shè 退避三捨 • tuì bì sān shè 退避三舍 • tuì bīng 退冰 • tuì bù 退步 • tuì chǎng 退场 • tuì chǎng 退場 • tuì cháo 退潮 • tuì chū 退出 • tuì chū yùn xíng 退出运行 • tuì chū yùn xíng 退出運行 • tuì dǎng 退党 • tuì dǎng 退黨 • tuì dìng 退訂 • tuì dìng 退订 • tuì ér qiú qí cì 退而求其次 • tuì fáng 退房 • tuì gé jiàn 退格鍵 • tuì gé jiàn 退格键 • tuì gēng huán lín 退耕还林 • tuì gēng huán lín 退耕還林 • tuì guān 退关 • tuì guān 退關 • tuì hēi jī sù 退黑激素 • tuì huà 退化 • tuì huán 退还 • tuì huán 退還 • tuì huàn 退换 • tuì huàn 退換 • tuì huàn huò 退换货 • tuì huàn huò 退換貨 • tuì huí 退回 • tuì huǒ 退火 • tuì huò 退貨 • tuì huò 退货 • tuì jiàn 退件 • tuì jiǎo 退繳 • tuì jiǎo 退缴 • tuì jū èr xiàn 退居二線 • tuì jū èr xiàn 退居二线 • tuì kuǎn 退款 • tuì lù 退路 • tuì luò 退落 • tuì piàn 退片 • tuì piào 退票 • tuì qián 退錢 • tuì qián 退钱 • tuì què 退却 • tuì què 退卻 • tuì ràng 退讓 • tuì ràng 退让 • tuì rè 退热 • tuì rè 退熱 • tuì rèn 退任 • tuì sè 退色 • tuì shāo 退烧 • tuì shāo 退燒 • tuì shāo yào 退烧药 • tuì shāo yào 退燒藥 • tuì shǒu 退守 • tuì shuǐ 退水 • tuì shuì 退稅 • tuì shuì 退税 • tuì suō 退縮 • tuì suō 退缩 • tuì tíng 退庭 • tuì wèi 退位 • tuì wǔ 退伍 • tuì wǔ jūn rén 退伍军人 • tuì wǔ jūn rén 退伍軍人 • tuì xí 退席 • tuì xià 退下 • tuì xià jīn 退下金 • tuì xíng 退行 • tuì xíng xìng 退行性 • tuì xiū 退休 • tuì xiū jīn 退休金 • tuì xiū jīn shuāng guǐ zhì 退休金双轨制 • tuì xiū jīn shuāng guǐ zhì 退休金雙軌制 • tuì xué 退学 • tuì xué 退學 • tuì yì 退役 • tuì yuàn 退院 • wú lù kě tuì 无路可退 • wú lù kě tuì 無路可退 • xiāo tuì 消退 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 学如逆水行舟,不进则退 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 學如逆水行舟,不進則退 • yī tuì liù èr wǔ 一退六二五 • yǐn tuì 引退 • yǐn tuì 隐退 • yǐn tuì 隱退 • zǎo tuì 早退 • zhī nán ér tuì 知难而退 • zhī nán ér tuì 知難而退 • zhōng tú tuì chǎng 中途退场 • zhōng tú tuì chǎng 中途退場 • zhú tuì 逐退