Có 5 kết quả:
Shì ㄕˋ • dí ㄉㄧˊ • guā ㄍㄨㄚ • kuò ㄎㄨㄛˋ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶舌
Nét bút: ノ一丨丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHJR (卜竹十口)
Unicode: U+9002
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đích, quát, thích, trích
Âm Nôm: thếch, thích
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ガチ (gachi)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: kut3, sik1
Âm Nôm: thếch, thích
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ガチ (gachi)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: kut3, sik1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt tuế - 別歲 (Tô Thức)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đề nhất phàm phong thuận đồ - 題一帆風順圖 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nam chinh - 南征 (Đỗ Phủ)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đề nhất phàm phong thuận đồ - 題一帆風順圖 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nam chinh - 南征 (Đỗ Phủ)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Theo: 無所適從 Không theo vào đâu;
② Chính, lớn, con của vợ chính (dùng như 嫡, bộ 女): 適子 Con chính, con trưởng; 適室 Chỗ ngủ chính.
② Chính, lớn, con của vợ chính (dùng như 嫡, bộ 女): 適子 Con chính, con trưởng; 適室 Chỗ ngủ chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thích hợp, hợp: 適宜 Thích nghi, thích hợp; 適意 Hợp ý;
② Dễ chịu, thích ý: 稍覺不適 Hơi thấy khó chịu; 而吾與子之所共適 Mà là cái sở thích chung của tôi và bác (Tô Đông Pha: Tiền Xích Bích phú);
③ Vừa vặn, vừa lúc, đúng dịp: 適可 而止 Vừa được thì thôi; 適有孤鶴,橫江東來 Vừa lúc có con chim hạc lẻ loi bay ngang sông từ hướng đông tới (Tô Đông Pha: Hậu Xích Bích phú);
④ Mới, vừa mới: 適從何處來? Vừa ở đâu đến đấy?; 適遇 Vừa gặp; 吾亭適成 Nhà ta mới vừa làm xong (Tô Đông Pha). 【適才】thích tài [shìcái] (văn) Như 適來 [shìlái]; 【適間】thích gian [shìjian] (văn) Như 適來 [shìlái];【適來】thích lai [shìlái] (văn) Vừa, vừa mới, vừa rồi, mới vừa, ban nãy, hồi nãy: 適來飲他酒脯,寧無情乎? Vừa mới nhậu rượu thịt của ông ấy, há lại vô tình ư? (Sưu thần kí); 我適來只聞汝聲,不見汝身 Ta lúc nãy chỉ nghe tiếng của ngươi, không thấy thân ngươi (Tổ đường tập);
⑤ Đi, đến: 無所適從 Chẳng biết nghe theo ai, lừng khừng; 逝將去女,適彼樂土 Quyết bỏ mày đi, đi đến chốn vui kia (Thi Kinh);
⑥ (văn) Theo về;
⑦ (văn) Gả: 適人 Gả cho người;
⑧ (văn) Tốt đẹp;
⑨ (văn) Nếu: 王適有言,必亟聽從 Nếu vua có lời nói, thì kíp nghe theo (Hàn Phi tử).
② Dễ chịu, thích ý: 稍覺不適 Hơi thấy khó chịu; 而吾與子之所共適 Mà là cái sở thích chung của tôi và bác (Tô Đông Pha: Tiền Xích Bích phú);
③ Vừa vặn, vừa lúc, đúng dịp: 適可 而止 Vừa được thì thôi; 適有孤鶴,橫江東來 Vừa lúc có con chim hạc lẻ loi bay ngang sông từ hướng đông tới (Tô Đông Pha: Hậu Xích Bích phú);
④ Mới, vừa mới: 適從何處來? Vừa ở đâu đến đấy?; 適遇 Vừa gặp; 吾亭適成 Nhà ta mới vừa làm xong (Tô Đông Pha). 【適才】thích tài [shìcái] (văn) Như 適來 [shìlái]; 【適間】thích gian [shìjian] (văn) Như 適來 [shìlái];【適來】thích lai [shìlái] (văn) Vừa, vừa mới, vừa rồi, mới vừa, ban nãy, hồi nãy: 適來飲他酒脯,寧無情乎? Vừa mới nhậu rượu thịt của ông ấy, há lại vô tình ư? (Sưu thần kí); 我適來只聞汝聲,不見汝身 Ta lúc nãy chỉ nghe tiếng của ngươi, không thấy thân ngươi (Tổ đường tập);
⑤ Đi, đến: 無所適從 Chẳng biết nghe theo ai, lừng khừng; 逝將去女,適彼樂土 Quyết bỏ mày đi, đi đến chốn vui kia (Thi Kinh);
⑥ (văn) Theo về;
⑦ (văn) Gả: 適人 Gả cho người;
⑧ (văn) Tốt đẹp;
⑨ (văn) Nếu: 王適有言,必亟聽從 Nếu vua có lời nói, thì kíp nghe theo (Hàn Phi tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Trích giáng (như 謫, bộ 言): 誼既以適去 Giả Nghị vì bị giáng đã bỏ đi (Hán thư: Giả Nghị truyện).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh, tấn tốc.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ “thích” 適.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ “thích” 適.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên người.
② Nhanh.
② Nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 適
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy nhanh — Nhanh. Mau lẹ — Tên người, tức Cao Bá Quát, danh sĩ đời Nguyễn, không rõ năm sinh, hiệu là Chu Thần, người làng Phú thị huyện Gia lâm tỉnh Bắc Ninh Bắc phần Việt Nam, đậu Á nguyên kí thi Hương năm 1831, sau triều đình duyệt lại văn bài, đánh tụt xuống đậu hạn chót. Năm 1841 ông làm Hành tẩu bộ Lễ, sau đó làm Giáo thụ tại phủ Quốc oai tỉnh Sơn Tây. Năm 1854, theo Lê Duy Cự nổi loạn, được tôn làm quân sư. Cuối năm đó thua trận, bị giết cả ba họ. Tác phẩm Hán văn có Chu Thần thi tập. Tác phẩm văn Nôm có một số câu đối, hát nói và bài phú Tài tử đa cùng. Sinh thời, ông từng được vua Tự Đức khen rằng: » Văn như Siêu Quát vô tiền Hán « (văn mà đến như văn của các ông Nguyễn Văn Siêu và Cao Bá Quát, thì không có nhà Tiền Hán nữa).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh, tấn tốc.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ “thích” 適.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ “thích” 適.
Từ điển Trung-Anh
see 李适[Li3 Kuo4]
giản thể
Từ điển phổ thông
đang lúc
Từ điển phổ thông
nhanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh, tấn tốc.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ “thích” 適.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ “thích” 適.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fit
(2) suitable
(3) proper
(4) just (now)
(5) comfortable
(6) well
(7) to go
(8) to follow or pursue
(2) suitable
(3) proper
(4) just (now)
(5) comfortable
(6) well
(7) to go
(8) to follow or pursue
Từ ghép 49
ān shì 安适 • ān xián shū shì 安闲舒适 • àn shì yìng 暗适应 • Bāng bǎo shì 帮宝适 • bù shì 不适 • bù shì dàng 不适当 • bù shū shì 不舒适 • hé shì 合适 • shì cái 适才 • shì cún dù 适存度 • shì dàng 适当 • shì dé qí fǎn 适得其反 • shì dé qí suǒ 适得其所 • shì dù 适度 • shì féng 适逢 • shì féng qí huì 适逢其会 • shì gé 适格 • shì hé 适合 • shì hūn 适婚 • shì hūn qī 适婚期 • shì jiān 适间 • shì kě ér zhǐ 适可而止 • shì liàng 适量 • shì líng 适龄 • shì pèi 适配 • shì pèi céng 适配层 • shì pèi qì 适配器 • shì qiè 适切 • shì rén 适人 • shì shí 适时 • shì wēn 适温 • shì xiāo 适销 • shì yí 适宜 • shì yì 适意 • shì yìng 适应 • shì yìng xìng 适应性 • shì yòng 适用 • shì zhě shēng cún 适者生存 • shì zhí 适值 • shì zhōng 适中 • shū shì 舒适 • shū shì yīn 舒适音 • shùn shì 顺适 • tián shì 恬适 • tiáo shì 调适 • wú suǒ shì cóng 无所适从 • xián shì 闲适 • xuē zú shì lǚ 削足适履 • zì shì yìng 自适应