Có 3 kết quả:
Páng ㄆㄤˊ • féng ㄈㄥˊ • páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶夅
Nét bút: ノフ丶一フ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YHEQ (卜竹水手)
Unicode: U+9004
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàng
Âm Nôm: bàng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Quảng Đông: pong4
Âm Nôm: bàng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Quảng Đông: pong4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Pang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Bàng” 逄.
2. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: “Ngọa thính thuyền cổ thôi bàng bàng” 臥聽船鼓催逄逄 (Xuân vũ vọng Tân An giang 春雨望新安江).
2. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: “Ngọa thính thuyền cổ thôi bàng bàng” 臥聽船鼓催逄逄 (Xuân vũ vọng Tân An giang 春雨望新安江).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ Bàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Bàng” 逄.
2. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: “Ngọa thính thuyền cổ thôi bàng bàng” 臥聽船鼓催逄逄 (Xuân vũ vọng Tân An giang 春雨望新安江).
2. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: “Ngọa thính thuyền cổ thôi bàng bàng” 臥聽船鼓催逄逄 (Xuân vũ vọng Tân An giang 春雨望新安江).
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Bàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấp đầy. Lấp nghẹt — Họ người.