Có 2 kết quả:
gòu ㄍㄡˋ • hòu ㄏㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶后
Nét bút: ノノ一丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHMR (卜竹一口)
Unicode: U+9005
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cấu
Âm Nôm: cáu, cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u), まみ.える (mami.eru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau6
Âm Nôm: cáu, cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u), まみ.える (mami.eru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Dạ độc binh thư - 夜讀兵書 (Lục Du)
• Dã hữu man thảo 1 - 野有蔓草 1 (Khổng Tử)
• Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác - 遊浮石巖乃先祖修行之地舟中作 (Phạm Tông Ngộ)
• Đăng chung lâu - 登鐘樓 (Nguyễn Văn Siêu)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Lý Hạ Trai phỏng, phú thử vận dĩ đáp - 李暇齋訪,賦此韻以答 (Phạm Nhữ Dực)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thái Thân)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Vũ Tông Phan)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Dạ độc binh thư - 夜讀兵書 (Lục Du)
• Dã hữu man thảo 1 - 野有蔓草 1 (Khổng Tử)
• Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác - 遊浮石巖乃先祖修行之地舟中作 (Phạm Tông Ngộ)
• Đăng chung lâu - 登鐘樓 (Nguyễn Văn Siêu)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Lý Hạ Trai phỏng, phú thử vận dĩ đáp - 李暇齋訪,賦此韻以答 (Phạm Nhữ Dực)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thái Thân)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Vũ Tông Phan)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
không hẹn mà gặp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải cấu” 邂逅.
2. § Cùng nghĩa với “cấu” 遘.
2. § Cùng nghĩa với “cấu” 遘.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải cấu” 邂逅.
2. § Cùng nghĩa với “cấu” 遘.
2. § Cùng nghĩa với “cấu” 遘.
Từ điển Thiều Chửu
① Giải cấu 邂逅 gặp gỡ, không hẹn mà gặp. Cùng nghĩa với chữ cấu 遘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gặp gỡ bất ngờ. Như 遘. Xem 邂逅 [xièhòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cấu 遘.
Từ điển Trung-Anh
to meet unexpectedly
Từ ghép 1