Có 1 kết quả:
nì ㄋㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶屰
Nét bút: 丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: YTU (卜廿山)
Unicode: U+9006
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghịch, nghịnh
Âm Nôm: ngạch, nghếch, nghịch, ngược
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): さか (saka), さか.さ (saka.sa), さか.らう (saka.rau)
Âm Hàn: 역
Âm Quảng Đông: jik6, ngaak6
Âm Nôm: ngạch, nghếch, nghịch, ngược
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): さか (saka), さか.さ (saka.sa), さか.らう (saka.rau)
Âm Hàn: 역
Âm Quảng Đông: jik6, ngaak6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Hương Cần dạ ngũ khởi tuần hà thời lậu hạ tứ cổ minh nguyệt tại thiên mệnh tòng giả dĩ hoả thiêu san mãn lưu thông hồng, hý đắc - 至香芹夜五起巡河時漏下四鼓明月在天命從者以火燒山滿流通紅戲得 (Phạm Nguyễn Du)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 3 - 題桂林驛其三 (An Nam tiến phụng sứ)
• Đồng Quan chử thủ phong - 銅官渚守風 (Đỗ Phủ)
• Hà thành sĩ tử điếu Hoàng tổng đốc - 河城士子吊黃總督 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Thán nhật kỳ lạc địa - 嘆日旗落地 (Ikkyū Sōjun)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Trường Can hành kỳ 3 - 長干行其三 (Thôi Hiệu)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 3 - 題桂林驛其三 (An Nam tiến phụng sứ)
• Đồng Quan chử thủ phong - 銅官渚守風 (Đỗ Phủ)
• Hà thành sĩ tử điếu Hoàng tổng đốc - 河城士子吊黃總督 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Thán nhật kỳ lạc địa - 嘆日旗落地 (Ikkyū Sōjun)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Trường Can hành kỳ 3 - 長干行其三 (Thôi Hiệu)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trái ngược
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón, nghênh tiếp. ◎Như: “nghịch lữ” 逆旅 quán trọ (nơi đón khách). ◇Thư Kinh 書經: “Nghịch Tử Chiêu ư nam môn chi ngoại” 逆子釗於南門之外 (Cố mệnh 顧命) Đón Tử Chiêu ở ngoài cổng thành phía nam. ◇Lí Bạch 李白: “Phù thiên địa giả, vạn vật chi nghịch lữ” 夫天地者, 萬物之逆旅 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Trời đất là quán trọ của vạn vật.
2. (Động) Làm trái lại, không thuận theo. § Đối lại với “thuận” 順. ◎Như: “ngỗ nghịch” 忤逆 ngang trái, ngỗ ngược, “trung ngôn nghịch nhĩ” 忠言逆耳 lời thẳng chói tai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thuận thiên giả tồn, nghịch thiên giả vong” 順天者存, 逆天者亡 (Li Lâu thượng 離婁上) Thuận với trời thì tồn tại, trái với trời thì tiêu vong.
3. (Động) Tiếp thụ, nhận. ◎Như: “nghịch mệnh” 逆命 chịu nhận mệnh lệnh.
4. (Động) Chống đối, đề kháng, kháng cự. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khủng Tần kiêm thiên hạ nhi thần kì quân, cố chuyên binh nhất chí ư nghịch Tần” 恐秦兼天下而臣其君, 故專兵一志於逆秦 (Tề sách tam 齊策三) Sợ Tần thôn tính thiên hạ mà bắt vua mình thần phục, nên một lòng nhất chí đem quân chống lại Tần.
5. (Tính) Không thuận lợi. ◎Như: “nghịch cảnh” 逆境 cảnh ngang trái, không thuận lợi.
6. (Tính) Ngược. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dục phê kì nghịch lân tai!” 欲批其逆鱗哉 (Yên sách tam 燕策三) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
7. (Phó) Tính toán trước, dự bị. ◎Như: “nghịch liệu” 逆料 liệu trước.
8. (Danh) Kẻ làm phản, loạn quân. ◎Như: “thảo nghịch” 討逆 dẹp loạn. ◇Lưu Côn 劉琨: “Đắc chủ tắc vi nghĩa binh, phụ nghịch tắc vi tặc chúng” 得主則為義兵, 附逆則為賊眾 (Dữ Thạch Lặc thư 與石勒書) Gặp được chúa thì làm nghĩa quân, theo phản loạn thì làm quân giặc.
2. (Động) Làm trái lại, không thuận theo. § Đối lại với “thuận” 順. ◎Như: “ngỗ nghịch” 忤逆 ngang trái, ngỗ ngược, “trung ngôn nghịch nhĩ” 忠言逆耳 lời thẳng chói tai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thuận thiên giả tồn, nghịch thiên giả vong” 順天者存, 逆天者亡 (Li Lâu thượng 離婁上) Thuận với trời thì tồn tại, trái với trời thì tiêu vong.
3. (Động) Tiếp thụ, nhận. ◎Như: “nghịch mệnh” 逆命 chịu nhận mệnh lệnh.
4. (Động) Chống đối, đề kháng, kháng cự. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khủng Tần kiêm thiên hạ nhi thần kì quân, cố chuyên binh nhất chí ư nghịch Tần” 恐秦兼天下而臣其君, 故專兵一志於逆秦 (Tề sách tam 齊策三) Sợ Tần thôn tính thiên hạ mà bắt vua mình thần phục, nên một lòng nhất chí đem quân chống lại Tần.
5. (Tính) Không thuận lợi. ◎Như: “nghịch cảnh” 逆境 cảnh ngang trái, không thuận lợi.
6. (Tính) Ngược. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dục phê kì nghịch lân tai!” 欲批其逆鱗哉 (Yên sách tam 燕策三) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
7. (Phó) Tính toán trước, dự bị. ◎Như: “nghịch liệu” 逆料 liệu trước.
8. (Danh) Kẻ làm phản, loạn quân. ◎Như: “thảo nghịch” 討逆 dẹp loạn. ◇Lưu Côn 劉琨: “Đắc chủ tắc vi nghĩa binh, phụ nghịch tắc vi tặc chúng” 得主則為義兵, 附逆則為賊眾 (Dữ Thạch Lặc thư 與石勒書) Gặp được chúa thì làm nghĩa quân, theo phản loạn thì làm quân giặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái. Trái lại với chữ thuận 順. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn.
③ Rối loạn.
④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ.
⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước.
⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.
② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn.
③ Rối loạn.
④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ.
⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước.
⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngược, trái, nghịch: 逆时代潮流而动 Đi ngược lại trào lưu thời đại; 逆耳 Trái tai;
② (văn) Đón, tiếp rước: 逆旅 Nơi đón nhận quán trọ;
③ (văn) Chống lại, làm phản, bội phản, phản nghịch: 叛逆 Phản nghịch;
④ (văn) (Tính) trước: 逆料 Lo lường trước, tính trước;
⑤ (văn) Rối loạn;
⑥ (văn) Tờ tâu vua.
② (văn) Đón, tiếp rước: 逆旅 Nơi đón nhận quán trọ;
③ (văn) Chống lại, làm phản, bội phản, phản nghịch: 叛逆 Phản nghịch;
④ (văn) (Tính) trước: 逆料 Lo lường trước, tính trước;
⑤ (văn) Rối loạn;
⑥ (văn) Tờ tâu vua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái ngược. Như chữ Nghịch 屰 — Làm phản. Gây rối loạn — Tính toán, sắp đặt trước — Đón tiếp.
Từ điển Trung-Anh
(1) contrary
(2) opposite
(3) backwards
(4) to go against
(5) to oppose
(6) to betray
(7) to rebel
(2) opposite
(3) backwards
(4) to go against
(5) to oppose
(6) to betray
(7) to rebel
Từ ghép 100
ài qì ǒu nì 嗳气呕逆 • ài qì ǒu nì 噯氣嘔逆 • bēi nì 背逆 • bèi nì 悖逆 • bù kě nì 不可逆 • bù kě nì zhuǎn 不可逆轉 • bù kě nì zhuǎn 不可逆转 • chéng fǎ nì 乘法逆 • chì dào nì liú 赤道逆流 • cuàn nì 篡逆 • dà nì bù dào 大逆不道 • dào xíng nì shī 倒行逆施 • è nì 呃逆 • kě nì 可逆 • kě nì xìng 可逆性 • mào yì nì chā 貿易逆差 • mào yì nì chā 贸易逆差 • mò nì 莫逆 • mò nì zhī jiāo 莫逆之交 • nì biàn 逆变 • nì biàn 逆變 • nì chā 逆差 • nì chǎn 逆产 • nì chǎn 逆產 • nì chén 逆臣 • nì dìng lǐ 逆定理 • nì duàn céng 逆断层 • nì duàn céng 逆斷層 • nì ěr 逆耳 • nì ěr zhī yán 逆耳之言 • nì fǎn 逆反 • nì fǎn xīn lǐ 逆反心理 • nì fǎn yìng 逆反应 • nì fǎn yìng 逆反應 • nì fēng 逆風 • nì fēng 逆风 • nì guāng 逆光 • nì huí yīn 逆回音 • nì huǒ 逆火 • nì jǐ jīng 逆戟鯨 • nì jǐ jīng 逆戟鲸 • nì jìng 逆境 • nì lái shùn shòu 逆來順受 • nì lái shùn shòu 逆来顺受 • nì liào 逆料 • nì líng 逆齡 • nì líng 逆龄 • nì liú 逆流 • nì liú sù yuán 逆流溯源 • nì lǚ 逆旅 • nì lún 逆伦 • nì lún 逆倫 • nì shēng zhǎng 逆生長 • nì shēng zhǎng 逆生长 • nì shí zhēn 逆时针 • nì shí zhēn 逆時針 • nì shuǐ 逆水 • nì shuǐ xíng zhōu 逆水行舟 • nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不进则退 • nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不進則退 • nì tiān 逆天 • nì xí 逆袭 • nì xí 逆襲 • nì xiàng 逆向 • nì xīn 逆心 • nì xíng 逆行 • nì xíng dǎo shī 逆行倒施 • nì xù 逆序 • nì yí 逆夷 • nì yìng shè 逆映射 • nì yù 逆喻 • nì yùn 逆运 • nì yùn 逆運 • nì yùn suàn 逆运算 • nì yùn suàn 逆運算 • nì zéi 逆賊 • nì zéi 逆贼 • nì zhuǎn 逆轉 • nì zhuǎn 逆转 • nì zhuǎn lù bìng dú 逆轉錄病毒 • nì zhuǎn lù bìng dú 逆转录病毒 • nì zhuǎn lù méi 逆轉錄酶 • nì zhuǎn lù méi 逆转录酶 • nì zǐ 逆子 • pàn nì 叛逆 • pàn nì zhě 叛逆者 • qì nì 气逆 • qì nì 氣逆 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 顺我者昌逆我者亡 • wéi nì 违逆 • wéi nì 違逆 • wéi tiān nì lǐ 违天逆理 • wéi tiān nì lǐ 違天逆理 • wǔ nì 忤逆 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 学如逆水行舟,不进则退 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 學如逆水行舟,不進則退 • zhōng yán nì ěr 忠言逆耳 • zhū bào tǎo nì 誅暴討逆 • zhū bào tǎo nì 诛暴讨逆