Có 1 kết quả:
bū ㄅㄨ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶甫
Nét bút: 一丨フ一一丨丶丶フ丶
Thương Hiệt: YIJB (卜戈十月)
Unicode: U+900B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bô
Âm Nôm: bo, bô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1
Âm Nôm: bo, bô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô Sơn vấn mai - 孤山問梅 (Hồ Trọng Cung)
• Đặng Tất - 鄧悉 (Đặng Minh Khiêm)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Ký tâm hữu - 寄心友 (Trần Danh Án)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quốc sự gia tình giao cảm tác - 國事家情交感作 (Phan Huy Ích)
• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)
• Tống Lục Hồng Tiệm sơn nhân thái trà hồi - 送陸鴻漸山人採茶回 (Hoàng Phủ Tăng)
• Ức Tiền Đường - 憶錢塘 (Viên Tông)
• Đặng Tất - 鄧悉 (Đặng Minh Khiêm)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Ký tâm hữu - 寄心友 (Trần Danh Án)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quốc sự gia tình giao cảm tác - 國事家情交感作 (Phan Huy Ích)
• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)
• Tống Lục Hồng Tiệm sơn nhân thái trà hồi - 送陸鴻漸山人採茶回 (Hoàng Phủ Tăng)
• Ức Tiền Đường - 憶錢塘 (Viên Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chạy trốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn chạy, đào tẩu, đào vong. ◎Như: “bô đào” 逋逃 trốn tránh.
2. (Động) Thiếu không trả. ◎Như: “bô tô” 逋租 thiếu thuế, “bô trái” 逋債 thiếu nợ, “nhất thanh túc bô” 一清宿逋 trả sạch nợ.
3. (Danh) Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là “bô”. ◇Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện 嶺南摭怪列傳: “Bô hồ hà tại?” 逋乎何在 (Hồng Bàng Thị truyện 鴻龐氏傳) Vua ở đâu?
2. (Động) Thiếu không trả. ◎Như: “bô tô” 逋租 thiếu thuế, “bô trái” 逋債 thiếu nợ, “nhất thanh túc bô” 一清宿逋 trả sạch nợ.
3. (Danh) Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là “bô”. ◇Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện 嶺南摭怪列傳: “Bô hồ hà tại?” 逋乎何在 (Hồng Bàng Thị truyện 鴻龐氏傳) Vua ở đâu?
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn mất. Có tội đi trốn gọi là bô. Chỗ các kẻ có tội ẩn núp gọi là bô đào tẩu 逋逃藪.
② Còn nợ của nhà nước mà trốn không trả cũng gọi là bô. Như quyên bô 蠲逋 tha cho, không đòi những thuế nợ còn mắc. Trả được sạch món nợ gọi là nhất thanh túc bô 一清宿逋.
② Còn nợ của nhà nước mà trốn không trả cũng gọi là bô. Như quyên bô 蠲逋 tha cho, không đòi những thuế nợ còn mắc. Trả được sạch món nợ gọi là nhất thanh túc bô 一清宿逋.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trốn, trốn nợ nhà nước: 逋逃 Chạy trốn, trốn tránh;
② Bỏ mặc.
② Bỏ mặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trốn mất — Thiếu nợ — Chậm trễ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to flee
(2) to abscond
(3) to owe
(2) to abscond
(3) to owe
Từ ghép 2