Có 1 kết quả:
xiāo ㄒㄧㄠ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶肖
Nét bút: 丨丶ノ丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YFB (卜火月)
Unicode: U+900D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cao cầu 1 - 羔裘 1 (Khổng Tử)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 067 - 山居百詠其六十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh nhân 2 - 清人 2 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Cao cầu 1 - 羔裘 1 (Khổng Tử)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 067 - 山居百詠其六十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh nhân 2 - 清人 2 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cuộc dạo chơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “tiêu dao” 逍遙.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu dao 逍遙 tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du 逍遙遊 là nhan đề một chương sách của Trang Tử 莊子, chủ trương tiêu dao tự tại.
Từ điển Trần Văn Chánh
【逍遥】tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu dao: 逍遙Rong chơi vui vẻ, không có gì ràng buộc. Đoạn trường tân thanh : » Sớm khuya tiếng hạc tiếng đàn tiêu dao «.
Từ điển Trung-Anh
(1) leisurely
(2) easy-going
(2) easy-going
Từ ghép 8